可爱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 可爱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 可爱 trong Tiếng Trung.

Từ 可爱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đẹp, tử tế, xinh xắn, dễ thương, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 可爱

đẹp

(lovely)

tử tế

(lovely)

xinh xắn

(cute)

dễ thương

(cute)

xinh đẹp

(graceful)

Xem thêm ví dụ

保罗劝勉基督徒说:‘凡是可爱的,......你们都要思念。’(
Phao-lô khuyên: “Điều chi đáng yêu-chuộng... thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8).
一旦我结束这次TED演讲后, 我将立马打给我远在西雅图的 可爱家人。
Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle.
没什么比它更可爱
không có gì đáng yêu hơn,
看起来胖乎乎的,很可爱, 他甚至还问我,“为什么”。
Bạn biết đó, anh ấy không đe dọa.
IM:看她梳个油头看起来有多可爱
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
我在次女出生前一个月受浸成为耶和华见证人。 我这个可爱的女儿名叫露西亚。
Một tháng sau khi sinh đứa con thứ hai, tôi làm báp têm, trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. Chúng tôi đặt tên con gái là Lucía.
可爱 的 马儿!
Con ngựa của cháu!
我们能够看到小孩可爱的笑容,观赏绚丽的日落和斑斓的蝴蝶,这也反映出上帝对我们的爱。
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhìn ngắm cảnh hoàng hôn, những chú bướm bay lượn hay nụ cười của trẻ thơ.
吉米的妻子是塞茨瓦纳人,他们有两个很可爱的孩子。
Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương.
5 巴克利(William Barclay)教授在《新约字词》一书中对译作“感情”和“爱”的希腊字作了以下的评论:“这两个字词[phi·liʹa, 腓利亚,意思是“感情”,以及有关的动词phi·leʹo, 腓利恩]带有可爱的亲切感。
5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.
有一个以色列女子,名叫约基别,她生了一个可爱的男孩。
Bấy giờ, một phụ nữ người Y-sơ-ra-ên tên là Giô-kê-bết sinh một bé trai rất đáng yêu.
这 玩偶 好 可爱
Con búp bê đẹp thế.
这是 一个 可爱 的 地方 。
Ở đây cũng khá đẹp đấy.
我们看见鲜艳的小丑鱼就很容易想起马戏团里可爱的小丑,因此对它一见倾心。
Có lẽ chúng chiếm được cảm tình của chúng ta bởi màu sắc sặc sỡ, gợi chúng ta nhớ đến chú hề trong rạp xiếc.
一个多么可喜可爱的字眼!
Chữ này nghe êm ái làm sao!
摩罗乃完成准备页片的工作后,便怀着希望,期待复活,说:“不久我就要到神的乐园安息,直到我的灵与身体再度结合,而且被带出来,胜利地通过天空,在活人和死人的永恒法官,伟大的耶和华的可爱的审判栏前与你们相会”( 摩罗乃书10:34 )。
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
我们 发现 了 一只 可爱 的 蜘蛛
Chúng ta có một con nhện nhỏ thật dễ thương.
我不认为自行车道 是一个可爱的建筑特征
Tôi không nghĩ rằng đường dành riêng cho xe đạp là một nét kiến trúc đẹp.
狂笑猫咪LOLcats是一组 很多可爱的猫咪在最可爱的时候的照片。
Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước.
从原本一种秀可爱的方式 变成了让我们寝食难安的难题。
từ một câu hỏi dễ thương trở thành câu hỏi khiến chúng ta thao thức cả đêm.
TaskRabbit 背后的故事,与许多精彩的故事一样开始, 它和一只很可爱的名为Kobe的狗有关。
Lúc đó, câu chuyện đằng sau TaskRabbit bắt đầu như các câu chuyện tuyệt vời khác, với một chú chó rất dễ thương tên là Kobe.
哇 哦 我 明白 了 House 真是太 可爱
House thật đáng yêu ý.
这 小可爱 是 谁?
Và người phụ nữ trẻ đáng yêu này là ai đây?
可爱 的 朋友 你 想 做 什么 交易
Bây giờ, người bạn đáng yêu của tôi, cô muốn thương lượng gì nào?
可爱的小家伙
Chúng thực sự rất đáng yêu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 可爱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.