芭樂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 芭樂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 芭樂 trong Tiếng Trung.
Từ 芭樂 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ổi, trái ổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 芭樂
ổinoun |
trái ổinoun |
Xem thêm ví dụ
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。 Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这件工作所带来的喜乐并不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。 Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
要记得,喜乐是来自上帝的一种特质,是圣灵果实的一部分。( Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
希伯来书13:7)令人欣慰的是,大部分会众都有一种优良的合作精神,因此对长老们说来,与他们共事乃是一项喜乐。 (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
回家的时候,我们会满心喜乐、心满意足,而且灵性受到强化。( Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
19 我们不但有上帝的话语圣经,也能用圣经的有力信息推翻错误的道理,打动正直人的心,这是多大的乐事! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
服从父亲为耶稣带来很大的喜乐。 Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
以弗所书3:18)要竭力在灵性上不断长进,这样,你不但能够在现今保持喜乐,也会有机会进入上帝的新世界里,在属天的王国治下不断向前迈进! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
对我们来说,历代志下也值得细读,因为这卷书清楚指出,人服从上帝会得到什么福乐,不服从上帝又会带来什么恶果。 Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
只要服从这些诫命,我们就能享有在这混乱世界中无法找到的喜乐和满足。 Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
得着喜乐与福分。 được vui sống đời trong ân phước. |
噢 , 我 也 祝 妳 結婚 周年 紀念日 快樂 Chúc mừng em nhân kỷ niệm ngày cưới. |
2008年夏天,萊威被《娛樂周刊》評為「前三十強30歲以下人物」之一。 Vào mùa hè năm 2008, Levi đã được vinh danh là một trong Top 30 nhân vật dưới 30 tuổi của tạp chí Entertainment Weekly. |
我们如果向世界看齐,跟随世上的幸福公式,27就体会不到喜乐。 Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
约翰福音13:35)我们谨记这些事,就能得享施与的喜乐。 (Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho. |
他 的 音樂會 提醒 我 Tiếng nhạc sẽ báo cho tôi biết. |
当然 看 你们 努力 一下 也 是 件 乐事 Mà xem hai người cố gắng cũng dễ thương. |
哥林多前书2:10)再说,“爱心、喜乐、和平、坚忍、仁慈、良善、信心、温和、自制”等属灵特质,都是“圣灵的果实”。( (1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”. |
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。 Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng. |
请留意,摩西以属灵的事为念,“宁可选择跟上帝的人民同受虐待,也不愿意享受暂时的罪中之乐”。( Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
我认为耶和华容我活到这把年纪,好使我能体验作辅助先驱的喜乐。 Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
使徒行传20:35)“快乐的上帝”耶和华慷慨大方,乐意向人显示真理;新的海外传道员效法耶和华,就能保持喜乐了。( 提摩太前书1:11) (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
雅各书1:2,3说:“我的弟兄,你们遭遇各样考验的时候,要把这一切视为喜乐的事,因为知道,你们信心的素质经过验证以后,就能产生忍耐。” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
就在同一年,芭芭拉感染了匈牙利斑疹热,之后开始突然发作。 Cũng trong năm đó, vợ ông Barbara Kepler mắc bệnh sốt phát ban Hungary, và sau đó bắt đầu có những cơn động kinh. |
不错,爱好光的人把自己呈献给上帝,成为他手下喜乐的赞美者。 Đúng vậy, những người yêu chuộng sự sáng dâng chính mình cho Đức Chúa Trời và trở thành những người vui mừng ca ngợi ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 芭樂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.