babi hutan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babi hutan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babi hutan trong Tiếng Indonesia.

Từ babi hutan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là lợn rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babi hutan

lợn rừng

noun

Untuk bertahan hidup, harimau Siberia harus membunuh binatang-binatang besar, termasuk kijang, rusa besar, dan babi hutan.
Để sinh tồn, cọp Siberia phải ăn những loài thú lớn như hươu, nai và lợn rừng.

Xem thêm ví dụ

Kemudian dia merubah satu dari mereka menjadi badak dan satunya lagi jadi babi hutan.
Hắn biến một người thành tê giác và người kia thành heo rừng.
Sudah cukup berburu babi hutan.
Đi săn lợn mà cũng hoành tráng ghê.
Jadi, babi hutan itu berubah menjadi monster...
Vậy là con lợn rừng biến thành quái vật.
Kau babi hutan.
Cậu là một con heo rừng.
Hanya babi hutan.
Lợn rừng.
Seraya pohon-pohon musnah, lenyaplah pula kijang, rusa besar dan babi hutan, serta tentunya harimau Siberia.
Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế.
Bukan anggur yang menewaskan Robert, atau babi hutan.
Không phải là rượu đã giết Robert, cũng không phải là con lợn.
Untuk bertahan hidup, harimau Siberia harus membunuh binatang-binatang besar, termasuk kijang, rusa besar, dan babi hutan.
Để sinh tồn, cọp Siberia phải ăn những loài thú lớn như hươu, nai và lợn rừng.
Pencarian lukisan Perburuan Babi Hutan orang2 Kalydonia oleh Rubens.
Nghiên cứu về Calydonian Boar Hunt, của Rubens.
Bagaikan seekor babi hutan yang menjarah kebun anggur, bangsa-bangsa musuh terus melahap kekayaan Israel.
Giống như heo rừng phá hại vườn nho, các nước thù nghịch liên tục cướp phá tài sản của dân Y-sơ-ra-ên.
Babi hutan, pelayanannya dong.
Phục vụ đâu, món heo rừng đây.
Ayo, anak-anak, kita pergi membunuh babi hutan!
Đi nào, giết và con lợn rừng thôi!
“Aku ingin berburu babi hutan.”
“Đi nhậu thịt rừng”.
Lalu babi hutan tersebut dipanahnya.
Con lợn rừng bị đánh chết sau đó.
Hari-hari seperti ini untuk babi hutan kan?
Đúng là một ngày đẹp trời cho cuộc đi săn đúng chứ?
Refleks pantas dan sifat tidak takut yang ada padanya menjadikannya sangat populer untuk pemburuan buruan agresif, termasuk beruang, moose, dan babi hutan.
Phản xạ nhanh chóng của nó và bản chất không sợ hãi đã làm cho nó rất phổ biến cho việc săn bắn các động vật như gấu, nai sừng tấm, heo rừng.
Anjing pemburu Ariège kini sedang ditangkarkan di Italia dan digunakan untuk memburu babi hutan, berprestasi baik dalam usaha ini di bawah kondisi Italia. ^ "Ariegeois".
Các giống chó Ariegeois hiện đang được lai tạo ở Ý và được sử dụng để săn lợn rừng rất tốt trong điều kiện tự nhiên của Ý. ^ “Ariegeois”.
Daging babi lokal (sungurko masu) secara tradisional hanya dimakan oleh aadibasi, namun babi hutan (bangur ko masu) secara tradisional diburu dan dimakan oleh bangsa Magar.
Trong khi đó, thịt heo thường được ăn bởi người aadibasi, tuy nhiên heo rừng (bangur ko masu) thường bị săn bắt và ăn bởi người magar.
Pada bulan lunar kesebelas pada tahun 208, raja mengejar seekor babi hutan untuk kurban ke desa Jutongchon, di mana ia bertemu dengan seorang wanita muda dan menginap selama satu malam disana.
Tháng 11 âm lịch năm 208, nhà vua đi săn và đuổi theo một con lợn đến Tửu Dũng thôn (Jutongchon), nơi ông gặp một người phụ nữ trẻ và chung tình một ngày với cô.
Para pemburu memperlihatkan keahlian mereka dalam membantai binatang-binatang eksotik yang dibawa dari seluruh penjuru kekaisaran, tidak soal berapa biayanya—macan tutul, badak, kuda nil, jerapah, dubuk, unta, serigala, babi hutan, dan antelop.
Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương.
Dalam beberapa tahun terakhir, beberapa satwa telah muncul kembali, termasuk elang laut ekor putih pada tahun 1975, layang-layang merah pada 1980-an, dan baru-baru ini digalakkan proyek eksperimental terhadap berang-berang dan babi hutan.
Nhiều loài động vật được đưa lại vào Scotland, như đại bàng biển đuôi trắng vào năm 1975, và diều hâu đỏ trong thập niên 1980, và có các dự án thử nghiệm liên quan đến hải ly và lợn rừng.
Mereka mencoba memancing para babi keluar dari hutan.
Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng.
Aku juga melihat babi jantan yang sakit di hutan.
Tôi cũng thấy một con lợn bệnh trong rừng.
Apakah sakit- makan beberapa desa anjing menyerah pada naluri mengejar? atau hilang babi yang dikatakan di hutan ini, yang trek saya melihat setelah hujan?
Có một số ngôi làng bị bệnh ăn chó săn năng suất bản năng của đuổi theo? hoặc bị mất lợn được cho là trong các rừng, có bài hát tôi thấy sau cơn mưa?
Belle menceritakan dua kartun klasik Disney yaitu Tiga Babi Kecil dan Bayi-Bayi di Hutan sementara anak-anak membersihkan toko.
Belle kể câu chuyện của hai bộ phim hoạt hình cổ điển của Disney, Ba Chú Lợn Con và Những Chàng Khờ, và lũ trẻ vừa nghe vừa giúp Belle dọn dẹp cửa hàng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babi hutan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.