bahan mentah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahan mentah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahan mentah trong Tiếng Indonesia.

Từ bahan mentah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vật chất, vật liệu, 物質, nguyên liệu, chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahan mentah

vật chất

(material)

vật liệu

(stuff)

物質

(material)

nguyên liệu

(material)

chất

(stuff)

Xem thêm ví dụ

Tapi laba- laba bisa melakukannya pada suhu ruang dan tekanan atmosfer dengan bahan mentah lalat mati dan air.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Sebagai bahan mentah bagi sebuah sifat yang dapat kita pakai di masa depan.
Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai.
Itulah bahan mentah yang dibutuhkan dalam evolusi tanaman budidaya kita.
Đó là nguyên liệu thô tiến hóa lên trong các cây trồng nông nghiệp.
Yang kemudian akan mengkonversikan bahan mentah menjadi sumber daya yang dapat digunakan, diekspresikan sebagai kredit.
Công trình này sẽ chuyển đổi nguyên liệu thô thành nguồn tài nguyên có thể sử dụng được, thể hiện dưới dạng các khoản tín dụng.
Tapi laba-laba bisa melakukannya pada suhu ruang dan tekanan atmosfer dengan bahan mentah lalat mati dan air.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Kita mengembuskan karbon dioksida yang dihasilkan dari metabolisme tersebut, yang didaur ulang oleh tumbuhan sebagai bahan mentah untuk fotosintesis.
Chúng ta thở ra cacbon đioxyt; cây biến hóa chất này thành nguyên liệu cho tiến trình quang hợp.
Amerika Serikat saat ini masih menjadi kawasan penghasil VCM terbesar karena biaya produksinya yang rendah pada bahan mentah klorin dan etilena.
VCM nằm trong top 20 chất hóa dầu lớn nhất tính theo sản lượng toàn cầu. Hoa Kỳ hiện vẫn là quốc gia sản xuất VCM lớn nhất vì có chi phí sản xuất thấp đối với các nguyên liệu thô clorin và etylen.
Dengan mesin ini, wanita desa manapun dapat menggunakan bahan mentah yang sama dengan tanaman apapun, semua orang dapat membuat serbet bermutu tinggi untuk ruang makan Anda.
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.
APEC didirikan pada tahun 1989 sebagai tanggapan terhadap pertumbuhan interdependensi ekonomi negara-negara Asia-Pasifik dan lahirnya blok perdangangan lain di bagian-bagian lain dunia; ketakutan akan Jepang mendominasi kegiatan ekonomi di kawasan Asia-Pasifik, dan untuk mendirikan pasar baru untuk produk agrikultural dan bahan mentah di luar Eropa.
APEC được thành lập vào năm 1989 để đáp ứng sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng của các nền kinh tế Châu Á Thái Bình Dương và sự xuất hiện của khối thương mại khu vực ở các nơi khác trên thế giới; để xoa dịu nỗi sợ hãi về một Nhật Bản với kinh tế công nghiệp hóa cao (một thành viên của G8) sẽ thống trị hoạt động kinh tế ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương; và để thiết lập thị trường mới cho các sản phẩm nông nghiệp và nguyên liệu ngoài châu Âu.
Sampai pada pertengahan tahun 1990an minyak mentah, gas alam dan industry bahan bakar mendominasi ekonomi di Twist.
Đến giữa những năm 1990 dầu thô, khí thiên nhiên và than bùn ngành công nghiệp chiếm ưu thế nền kinh tế của Twist.
Sel menggunakan bahan-bahan mentah ini untuk menghasilkan produk yang dibutuhkannya.
Tế bào dùng nguyên liệu thô này để sản xuất các sản phẩm cần thiết.
Tiga komoditas ini, beserta bahan mentah lainnya, mengatur tempo ekonomi Malaysia lebih baik sampai abad ke-20.
Ban mặt hàng này cũng với các nguyên liệu thô khác thiết lập vững chắc nhịp độ kinh tế của Malaysia cho đễn giữa thế kỷ 20.
Mutasi menyediakan bahan mentah yang dibutuhkan untuk terciptanya spesies baru.
Sự đột biến cung cấp các nguyên liệu cơ bản để tạo ra loài mới.
Babak pertama melukiskan unsur-unsur bumi, atau bahan-bahan mentah, ditransformasikan menjadi kelompok-kelompok molekul.
Hồi một miêu tả những nguyên tố của trái đất, hay nguyên liệu, được biến đổi thành từng nhóm phân tử.
Banyak bahan mentah.
Quá nhiều vật liệu thô.
Produk sampingan lain, melase, dimanfaatkan sebagai pakan ternak atau bahan mentah dalam penyulingan rum dan spiritus.
Một sản phẩm phụ khác là mật đường, được dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc nguyên liệu trong việc chưng cất rượu rum và rượu dùng trong công nghiệp.
Tak ada lonjakan bahan mentah atau biaya pekerja.
Nguyên vật liệu hay chi phí nhân công chẳng tăng lên.
Pada tahun 2008, akibat meningkatnya harga minyak, industri seperti otomotif mengalami tekanan harga dari ongkos bahan mentah dan mengubah perilaku membeli konsumen.
Năm 2008, khi giá dầu tăng lên chóng mặt, các ngành công nghiệp như là công nghiệp ô tô chịu sức ép từ nhiều phía, chi phí cho vật liệu thô và sự thay đổi trong thói quen mua sắm của khách hàng.
Anda mungkin berpikir saya benar-benar suka dengan babi, namun sebenarnya -- memang sedikit suka -- namun saya lebih menyukai bahan-bahan mentah secara umum.
Có thể các bạn sẽ nghĩ tôi rất mê lợn, nhưng thật ra là -- ồ, cũng một chút -- nhưng tôi mê vật liệu thô nói chung hơn.
Dalam buku Mein Kampf, Hitler menceritakan keyakinannya bahwa rakyat Jerman membutuhkan Lebensraum ("ruang hidup", berarti tanah dan bahan mentah), dan ruang tersebut harus didirikan di Eropa Timur.
Trong quyển Mein Kampf của Hitler, ông ta đã bày tỏ lòng tin của mình một cách chi tiết rằng người Đức cần "Lebensraum" ("không gian sống", đó là đất và nguyên liệu thô), và nó có thể được tìm thấy ở phương Đông.
Sudah menjadi pengetahuan umum bahwa dalam proses fotosintesis yang sangat penting ini, tumbuhan menggunakan karbon dioksida dan air sebagai bahan mentah untuk menghasilkan gula, dan menggunakan sinar matahari sebagai sumber energi.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Disrupsi akan mentalitas dari pengertian apa makanan itu akan membuka ensiklopedia tentang apa bahan mentah itu, walaupun kita hanya menghilangkan, katakanlah, salah satu tepung ini, kita akan menghemat banyak sekali energi dan mengurangi banyak sampah.
Cái cách nghĩ khác thường về thức ăn này sẽ mở rộng cuốn bách khoa toàn thư về các nguyên liệu thô, ngay cả khi chúng ta chỉ thay thế, ví dụ, một trong số những thứ này cho bột, nó sẽ loại bỏ rất nhiều năng lượng và rất nhiều chất thải.
Pertumbuhan di 2014 diproyeksikan mencapai 7,7 persen, namun tetap ada risiko terkait dengan restrukturisasi perekonomian China – melambatnya laju investasi yang melebihi perkiraan dapat berdampak buruk bagi kawasan, terutama bagi penyalur barang-barang modal dan bahan mentah industry ke China.
Tăng trưởng năm 2014 dự tính sẽ đạt mức 7,4% nhưng vẫn tồn tại một số rủi ro tái cơ cấu kinh tế Trung Quốc—đó là nguy cơ đầu tư sẽ giảm quá nhiều dẫn đến tác động tiêu cực lên nền kinh tế khu vực, nhất là đối với các nhà đầu tư vốn và cung cấp nguyên vật liệu thô sang Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahan mentah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.