bahasa Jepang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahasa Jepang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Jepang trong Tiếng Indonesia.

Từ bahasa Jepang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếng Nhật, Tiếng Nhật bản, Tiếng Nhật bản, tiếng Nhật, Tiếng Nhật, tiếng nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahasa Jepang

tiếng Nhật

proper

Saya tidak bisa bahasa Jepang.
Tôi không biết nói tiếng Nhật.

Tiếng Nhật bản

noun

Tiếng Nhật bản

proper

tiếng Nhật

proper

Saya tidak bisa bahasa Jepang.
Tôi không biết nói tiếng Nhật.

Tiếng Nhật

Saya tidak bisa bahasa Jepang.
Tôi không biết nói tiếng Nhật.

tiếng nhật

Saya tidak bisa bahasa Jepang.
Tôi không biết nói tiếng Nhật.

Xem thêm ví dụ

Dalam bahasa Jepang yang terbata-bata dia menjawab, “Ya, ini jas yang bagus.
Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt.
Karena itu bahasa Jepang.
Bời vì nó là tiếng Nhật.
Diakses tanggal September 19, 2010. ^ "Weekly Shōnen Magazine – Kindaichi Case Files" (dalam bahasa Jepang).
Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2010. ^ “Toei Anime Premium - Kindaichi Case Files” (bằng tiếng Jtiếng Nhật).
Saya tidak bisa bahasa Jepang.
Tôi không biết nói tiếng Nhật.
Pria itu adalah seorang utusan injil yang belum lama berada di negeri itu dan bahasa Jepangnya masih terbatas.
Bác là một giáo sĩ đã nhiều năm không sống tại xứ sở Á Đông này và vẫn nói tiếng Nhật không giỏi.
Apa lagi yang kau tahu bahasa Jepang?
Cô còn biết từ tiếng Nhật nào nữa không?
Kau mampu berbahasa Jepang dengan sangat cepat.
Em nói được tiếng Nhật thật là nhanh.
Sanspo (dalam bahasa Jepang).
Sanspo (bằng tiếng Nhật).
Diakses tanggal 2009-07-23. ^ "Tasogare Frontier's log" (dalam bahasa Jepang).
Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2009. ^ “Bản ghi của Tasogare Frontier” (bằng tiếng Nhật).
Comic Natalie (dalam bahasa Jepang).
Comic Natalie (bằng tiếng Nhật).
Nihon Tarento Meikan (dalam bahasa Jepang).
Nihon Tarento Meikan (bằng tiếng Nhật).
Warner Music Japan (dalam bahasa bahasa Jepang).
Warner Music Japan (bằng tiếng Nhật).
Sports Nippon (dalam bahasa Jepang).
Sports Nippon (bằng tiếng Nhật).
Kadokawa Magazines Inc. (dalam bahasa bahasa Jepang).
Kadokawa Magazines (bằng tiếng Nhật).
Dia berbicara bahasa Jepang?
Cô ta biết tiếng Nhật sao?
Murid sekolah negeri dan swasta di Jepang hanya diharuskan belajar bahasa Jepang dan bahasa Inggris.
Phần lớn các trường công và tư ở Nhật đều buộc học sinh phải học cả tiếng Nhậttiếng Anh.
Kau bermain Video game dalam Bahasa Jepang?
Chơi game bằng tiếng Nhật à?
Teman, sebaiknya kau mantapkan bahasa Jepangmu, karena kau akan ke Tokyo!
Anh nên luyện thành thạo tiếng Nhật đi... vì anh sẽ phải đi Tokyo đấy
Lebih dari 99% penduduk Jepang berbicara bahasa Jepang sebagai bahasa ibu.
99% dân số nói tiếng Nhật.
Kinema Junpo (dalam bahasa Jepang).
Kinema Junpo (bằng tiếng Nhật).
Karena ia menghabiskan waktu di Jepang, ia dapat berbicara bahasa Jepang dengan fasih.
Do có thời gian sống ở Nhật Bản, anh có thể nói thông thạo tiếng Nhật.
Bahasa Jepang pertama kali diterjemahkan ke dalam bahasa Eropa oleh orang Portugis.
Một giả thuyết là chúng được đưa đến châu Âu bởi người Bồ Đào Nha.
Saya melayani misi saya di Jepang, jadi saya belajar bahasa Jepang ketika saya bisa.
Tôi phục vụ truyền giáo ở Nhật Bản, vì vậy tôi học tiếng Nhật khi nào tôi có thể học được.
Livedoor (dalam bahasa Jepang).
Livedoor (bằng tiếng Nhật).
Space Shower TV (dalam bahasa Jepang).
Space Shower (bằng tiếng Japanese).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Jepang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.