bahasa Jerman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahasa Jerman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Jerman trong Tiếng Indonesia.

Từ bahasa Jerman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếng Đức, Tiếng Đức, tiếng Ðức, Tiếng Đức, tiếng đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahasa Jerman

tiếng Đức

proper

Kau sudah bisa berbahasa Jerman sebelum kita masuk ke perang ini!
Anh biết tiếng Đức trước cả khi chúng ta tham gia cuộc chiến chó má này!

Tiếng Đức

noun

Nama ilahi pun muncul dalam terjemahan bahasa Jerman, Prancis, dan Spanyol.
Danh Đức Chúa Trời cũng xuất hiện trong các bản dịch tiếng Đức, Pháp và Tây Ban Nha.

tiếng Ðức

noun

Tiếng Đức

Nama ilahi pun muncul dalam terjemahan bahasa Jerman, Prancis, dan Spanyol.
Danh Đức Chúa Trời cũng xuất hiện trong các bản dịch tiếng Đức, Pháp và Tây Ban Nha.

tiếng đức

Kau sudah bisa berbahasa Jerman sebelum kita masuk ke perang ini!
Anh biết tiếng Đức trước cả khi chúng ta tham gia cuộc chiến chó má này!

Xem thêm ví dụ

Mungkin di Jerman, dalam Bahasa Jerman, hanya cukup untuk "Aha!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Sion (bahasa Jerman: Sitten, bahasa Jerman Wallis: Sittu) adalah ibukota Kanton Valais, Swiss.
Sion (tiếng Đức: Sitten; tiếng Ý: Seduno; Latin Sedunum) là thủ phủ của bang Valais, Thụy Sĩ.
Diakses tanggal 16 Mei 2015. ^ a b c "Joker Bendtner ist zweimal zur Stelle". kicker.de (dalam bahasa Jerman).
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015. ^ “Joker Bendtner ist zweimal zur Stelle”. kicker.de (bằng tiếng Đức).
Kami menamainya ”Spatzi” panggilan sayang dalam bahasa Jerman yang berarti ”pipit”.
Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến.
Terjemahan bahasa Jerman oleh Martin Luther sangat berpengaruh untuk bahasa itu.
Chẳng hạn như bản dịch của Martin Luther đã ảnh hưởng lớn đến tiếng Đức.
Angkatan Darat ke-8 (bahasa jerman: 8.
Quân đoàn Không quân số 8 Đức (VIII.
Umur 13 tahun, saya belajar bahasa Jerman.
Năm 13 tuổi, tôi quyết định học tiếng Đức.
Der Torwart-Award". kicker.de (dalam bahasa Jerman). kicker.
Der Torwart-Award.” . kicker.de (bằng tiếng German). kicker.
Akibatnya, beberapa tak dapat berbicara dalam bahasa Jerman.
Không ai trong số đó có thể nói tiếng Đức.
Der Spiegel (bahasa Jerman untuk "Cermin") adalah majalah mingguan yang terbesar dan paling berpengaruh di Jerman.
Der Spiegel ("Tấm Gương") là một trong các tuần báo được biết đến nhiều nhất ở Đức.
Pada Abad Pertengahan, gelar ini lazimnya diterjemahkan menjadi "Raja", atau "Raja Kecil" (bahasa Jerman: Kleinkönig).
Ở Phần Lan, ông thường được gọi là "Litti" hoặc "Kuningas" ("Ông vua").
Sayangnya tidak ada satupun yang bisa berbahasa Jerman.
Tôi e là không ai trong số ba người này nói được một từ tiếng Đức.
Diakses tanggal 12 Mei 2018. ^ "Zahlen und Fakten". fcaugsburg.de (dalam bahasa Jerman).
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2018. ^ “Zahlen und Fakten”. fcaugsburg.de (bằng tiếng Đức).
Publikasi dalam bahasa Jerman Rendah sangat berguna di Paraguay (Lihat juga gambar di awal artikel)
Các ấn phẩm bằng thổ ngữ Đức rất hữu dụng tại Paraguay (Xem hình nơi đầu bài)
Dia menjadi semakin terkenal, kecuali kalau Anda melihat dalam data bahasa Jerman.
Ông ta càng ngày càng nổi tiếng, trừ khi bạn nhìn vào nước Đức.
Kata sepanjang ini tidak lazim dalam bahasa Jerman.
Trường hợp như thế này không phổ biến trong tiếng Đức hiện đại.
Ö3 Austria Top 40 (dalam bahasa Jerman).
Ö3 Austria Top 40 (bằng tiếng Đức).
3 masyarakat bahasa: Komunitas Flandria (penutur bahasa Belanda); Komunitas Prancis; Komunitas penutur bahasa Jerman.
Ba cộng đồng ngôn ngữ: Cộng đồng Vlaanderen (nói tiếng Hà Lan); Cộng đồng Pháp (nói tiếng Pháp); Cộng đồng nói tiếng Đức.
Mengingat iklim yang berbahaya ini, Koberger tidak pernah lagi berani mencetak Alkitab dalam bahasa Jerman.
Trong tình thế nguy hiểm ấy, ông Koberger không dám in Kinh Thánh bằng tiếng Đức nữa.
”Lakukan apa saja sesukamu,” serunya dalam bahasa Jerman yang khas, ”tapi jangan bergaul dengan Bibelforscher!”
Mẹ nói thẳng với cha bằng tiếng Đức: “Anh muốn làm gì cũng được, nhưng đừng đi với mấy người Bibelforscher!”.
Hal serupa terjadi dalam bahasa Jerman.
Điều tương tự đã xảy ra trong Đức ngữ.
Kicker.de (dalam bahasa Jerman).
Kicker.de (bằng tiếng Đức).
Österreich (dalam bahasa Jerman).
Österreich (bằng tiếng Đức).
Tim penerjemah mempersiapkan publikasi dalam bahasa Jerman Rendah (Lihat paragraf 10)
Một nhóm dịch đang chuẩn bị ấn phẩm trong thổ ngữ Đức (Xem đoạn 10)
Neue Zürcher Zeitung (dalam bahasa Jerman).
Neue Zürcher Zeitung (bằng tiếng Đức).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Jerman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.