白內障 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 白內障 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 白內障 trong Tiếng Trung.

Từ 白內障 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Cườm thủy tinh thể mắt, cườm thủy tinh thể mắt, thác, thác nước, đục thủy tinh thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 白內障

Cườm thủy tinh thể mắt

(cataract)

cườm thủy tinh thể mắt

(cataract)

thác

(cascade)

thác nước

(cascade)

đục thủy tinh thể

(cataract)

Xem thêm ví dụ

这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
自2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入申根区签证要求的两份清单:一个是名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。
Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I).
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
請修改追蹤程式碼來納入容群組參數和值,如下例所示:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
外須為犄角。
Chúng có những chiếc sừng.
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了脱牛奶了。
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
我完全可以给你们讲出其他50种版本就像这个一样的故事-- 每当我感觉到这样的时候 它告诉我出于某种原因,我的宁静和向的风格 并不是正确道路上的必需品 我应该更多地尝试一个外向者的角色
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
哥林多前书7:19;10:25;歌罗西书2:16,17;希伯来书10:1,11-14)成为基督徒的犹太人,包括使徒们在,都不再有义务要谨守他们在律法契约下必须服从的律法。
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
梵蒂冈评论员路易吉·阿卡托利说:“悔罪是天主教会最具争议性的问题之一。
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
例如,如果优惠活动要求您在 30 天花费 200 元,那么您需要先在 30 天至少累积价值 200 元的点击次数,赠送金额才会显示在您的帐号中。
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
孩子的思想通常很简单,黑就是黑,就是
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
有个做长老多年的弟兄曾说:“害羞向的人可能不太容易和活泼外向的人相处。
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深色的羽毛, 像是乌鸦 或是黑相间的条纹 还有亮红色的色斑
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
沒看 見 我們 在 聊天 嗎 , 小 ?
Không thấy tao đang nói chuyện sao thằng da trắng?
就是 他們 注入 我們 體 的 東西
Đó là hợp kim mà chúng tiêm vào người chúng ta.
在转化率表格中,您可以查看自安装您应用以来购买应用商品或订阅的用户所占的估算百分比。 此数据不包括应用销售数据。
Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn.
如果您在 Google Play 或 Google 圖書上看到您擁有版權但並未提交的書籍,請視書籍開放試閱的容多寡,遵循適當程序將書籍移除。
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
而且在它的测试范围效果很好。 它也的确被叠成了一小捆。
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
我們將在幾週逐漸轉換為最高價得標競價。
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
事前準備:在發佈版本前,請確認應用程式的商店資訊、容分級、定價與發佈等各部分資訊均已填寫完畢。
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
下文将介绍 Ad Exchange 移动应用广告专用的广告资源构建选项。
Phần sau cung cấp các tùy chọn cấu trúc khoảng không quảng cáo dành riêng cho Ad Exchange Mobile In-app.
知道星期一,超过一百万人 一天访问这个网站。
Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày.
10分钟:当地宣布及《王国传道月报》合用的宣布。
10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích trong tờ KM tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 白內障 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.