balai trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balai trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balai trong Tiếng Indonesia.

Từ balai trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balai

nhà thờ

noun

Akan tetapi pada 1890, saudara-saudara kita tidak lagi berhimpun di gereja Baptis itu dan membangun balai mereka sendiri.
Tuy nhiên, đến năm 1890, anh em chúng ta không nhóm họp ở nhà thờ Báp-tít nữa và xây nơi thờ phượng riêng.

Xem thêm ví dụ

Syukurlah, Inger pulih, dan kami dapat menghadiri perhimpunan lagi di Balai Kerajaan.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
(b) Kemungkinan besar, bagaimana ”lama setelah itu” perhatian diarahkan kepada ”bala tentara tempat tinggi”?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
2:2, 3) Zakharia bernubuat bahwa ”banyak suku bangsa dan bangsa yang perkasa akan datang untuk mencari Yehuwa yang berbala tentara di Yerusalem dan melembutkan muka Yehuwa”.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Pada tahun-tahun belakangan ini, saya bergabung dengan kelompok berbahasa Gujarati, yang juga berhimpun di Balai tersebut.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Setiap minggu, keluarga Vaca pergi ke Balai Kerajaan dengan bersepeda selama tiga jam
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
Saya ulangi, permintaan bantuan segera Bala Bantuan RRTS.
Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức.
Menjelang akhir proyek, dia bahkan bekerja lembur sepanjang malam agar saudara-saudara dapat menahbiskan Balai Kerajaan itu keesokan paginya.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
”Yehuwa yang berbala tentara akan turun berperang
“Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi
Ini sangat berbeda dengan Balai Kerajaan yang biasa saya gunakan.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.
Maukah Anda menghadiri perhimpunan di Balai Kerajaan di daerah Anda?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
11 Bahkan terhadap Panglima bala tentara itupun ia membesarkan dirinya, dan dari pada-Nya diambilnya korban persembahan sehari-hari, dan tempat-Nya yang kudus dirobohkannya.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh binh.
Menghadiri perhimpunan bisa jadi menuntut pengorbanan yang besar bagi mereka yang tinggal jauh dari Balai Kerajaan.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
Pada tahun 33 M, Yesus memberi tahu para pengikutnya, ”Apabila kamu melihat Yerusalem dikepung oleh bala tentara yang berkemah, kemudian ketahuilah bahwa penghancuran atasnya sudah dekat.
Vào năm 33 CN, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Bala tentara” pemberita Kerajaan dan pekerjaan pemberitaan ”kabar baik” yang mereka lakukan, dilarang di hampir semua negara Persemakmuran Inggris.
Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh.
Apakah telah dibuat rencana untuk membersihkan Balai Kerajaan sebelum dan sesudahnya?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Ia mendengar di Balai Kerajaan betapa pentingnya agar kita semua mengabar, jadi ia menaruh dua brosur Alkitab di tasnya.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Mezbah itu akan menjadi tanda dan saksi bagi Yehuwa yang berbala tentara di tanah Mesir.”
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
Publikasi dari perpustakaan ini tidak boleh dibawa keluar dari Balai Kerajaan.
Không được đem các ấn phẩm của thư viện ra khỏi Phòng Nước Trời.
Di desa-desa lain, puluhan rumah dan beberapa Balai Kerajaan dibakar habis.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Mengapa tempat ibadat kami disebut Balai Kerajaan?
Tại sao những nơi thờ phượng của Nhân Chứng được gọi là Phòng Nước Trời?
26:1, 4, 5) Sewaktu berada di Balai Kerajaan, Saudara juga dapat menjelaskan kepada anak-anak Saudara tentang fungsi perpustakaan, papan pengumuman, dan bagian-bagian lain.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
9 ”Sebab inilah yang dikatakan Yehuwa yang berbala tentara, Allah Israel: ’Di tempat ini, di zaman kalian dan di depan mata kalian sendiri, Aku akan menghentikan suara sukaria dan kegembiraan, juga suara pengantin laki-laki dan suara pengantin perempuan.’
9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’.
Setelah saya sembuh, Dolores menganjurkan saya untuk menghadiri pertemuan Saksi-Saksi Yehuwa di Balai Kerajaan mereka.
Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời.
Balai Kerajaan yang baru di Ghana
Phòng Nước Trời mới ở Ghana
Mereka meminta bala bantuan.
Họ cần viện binh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balai trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.