balon udara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balon udara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balon udara trong Tiếng Indonesia.

Từ balon udara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khí cầu, bóng, Khí cầu, bóng chú thích, khinh khí cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balon udara

khí cầu

(balloon)

bóng

(balloon)

Khí cầu

(balloon)

bóng chú thích

(balloon)

khinh khí cầu

(balloon)

Xem thêm ví dụ

Pada tahun yang sama, The New York Times mengutip kata-kata seorang penerbang balon udara, Kapten Thomas T.
Cũng trong năm đó, tờ The New York Times trích lời chỉ huy trưởng đội lái khí cầu là Thomas T.
Kau tahu caranya membuat balon udara panas?
Ông có biết cách làm một quả khinh khí cầu không?
Montgolfier bersaudara merancang balon udara panas pertama yang membawa penumpang
Anh em nhà Montgolfier thiết kế ra quả cầu chở hành khách đầu tiên chạy bằng hơi nóng
tidak peduli apakah Anda pemilik kedai kopi atau seorang intelektual, atau pemilik bisnis, atau penerbang balon udara.
Và nó không quan trọng với tôi dù bạn quản lý một quán cà phê hay bạn là một nhà trí thức, hay bạn đang kinh doanh, hay bạn đang ở trên khinh khí cầu.
Balon udara ini didesain sendiri oleh Charles Muntz dan ini jauh lebih panjang daripada truk tronton yang dibariskan.
Khinh khí cầu này được chính Charles Muntz tự thiết kế... và dài hơn 22 chiếc xe bò kéo xếp nối đuôi nhau.
kamu memanggilku balon udara, kamu sialan Demokrat?
Gọi tao thằng phản động à, con đảng viên dân chủ đĩ thõa?
Diketahui Andre-Jacques Garnerin membuat lompatan parasut dari balon udara panas pada tahun 1797.
Lịch sử của nhảy dù bắt đầu với Andre-Jacques Garnerin đã nhảy dù thành công từ một khinh khí cầu (giỏ khí cầu) năm 1797.
Oscar kabur dengan balon udara, namun tersedot tornado yang membawanya ke Land of Oz.
Oscar trốn thoát trong một chiếc khinh khí cầu, nhưng bị hút vào cơn lốc xoáy và cơn lốc ấy đã đưa anh ta tới vùng đất Oz.
Kau pengemudi balon udara!
Ông là một người lái khí cầu sao!
Inilah penampakan hutan hujan saat Anda terbang dengan balon udara.
Đây là hình ảnh của một khu rừng nhiệt đới nếu chúng ta bay qua trên một khinh khí cầu.
kau bisa bawa kita kesana dengan balon udara!
Cậu có thể đưa chúng ta đến đó bằng khí cầu.
Apa yang Anda harapkan dia jatuh cinta dengan, Goodyear balon udara?
Vậy chớ anh muốn nó yêu cái gì, một cái khí cầu Goodyear sao?
Sebuah surat kabar bahkan menyatakan bahwa Saksi-Saksi Yehuwa menggunakan balon udara untuk memasukkan lektur Alkitab ke negeri itu!
Thậm chí một tờ báo còn nói rằng Nhân Chứng Giê-hô-va dùng bong bóng để chuyển ấn phẩm Kinh Thánh vào trong nước!
Pengembara tercinta kita mendaratkan balon udaranya, " Semangat Petualangan ", di Hampshire, minggu ini, setelah menyelesaikan setahun penuh petualangan di dunia yang hilang.
Nhà thám hiểm được yêu thích đã hạ cánh khí cầu của ông ta, " Tinh Thần Mạo hiểm "... xuống Hampshire, tuần này... hoàn thành cuộc thám hiểm dài một năm... đến thế giới bị lãng quên.
Sementara itu, Oscar menyusup ke Emerald City bersama para sekutunya, tetapi ia seolah meninggalkan mereka begitu saja dengan balon udara yang berisikan emas raja.
Trong lúc đó, Oscar đã thâm nhập vào thành phố Emerald với các đồng minh của mình, chỉ giả vờ bỏ đi trên một chiếc khinh khí cầu chở đầy vàng, sau đó đã bị Theodora phá hủy bằng một quả cầu lửa.
Ini daftar setiap penerbangan komersil jet pribadi, pesawat laut, dan aku tak bercanda soal satu ini penerbangan balon udara, dari Corto Maltese setahun belakangan.
Đây là danh sách của tất cả máy bay thương mại, máy bay tư nhân, máy bay trên biển, và tôi không đùa đâu, cả khinh khí cầu cất cánh từ Corto Maltese rtong năm vừa qua nữa.
Pada tanggal 19 September, para Montgolfier bersaudara meluncurkan balon udara panas yang berisikan beberapa ekor hewan; domba, bebek dan ayam di Versailles di istana raja Louis XVI.
19 tháng 9, anh em nhà Montgolfier đã đưa một con cừu, một con vịt và một con gà trống vào một khí cầu khí nóng trong một cuộc trình diễn cho Vua Louis XVI của Pháp.
Sewaktu balon yang diisi udara panas dan hidrogen akhirnya ditemukan pada pengujung abad ke-18, Walpole khawatir bahwa balon udara ini akan segera menjadi ”mesin penghancur ras manusia”.
Vào cuối thế kỷ 18, khi khí cầu khí nóng và khí cầu bơm khinh khí (hyđrô) được chế tạo, ông Walpole sợ rằng những quả khí cầu này sẽ nhanh chóng trở thành “các cỗ máy hủy diệt của con người”.
Menurut saya, cara untuk mendapatkan apa yang Anda inginkan, atau menjadikan perubahan yang Anda inginkan terjadi, adalah dengan menemukan cara untuk menyebarkan ide Anda. tidak peduli apakah Anda pemilik kedai kopi atau seorang intelektual, atau pemilik bisnis, atau penerbang balon udara.
Và nó không quan trọng với tôi dù bạn quản lý một quán cà phê hay bạn là một nhà trí thức, hay bạn đang kinh doanh, hay bạn đang ở trên khinh khí cầu.
Gambar ini merujuk terhadap asal nama band ini sendiri: ketika Page, Jeff Beck dan anggota The Who, Keith Moon dan John Entwistle sedang mendiskusikan ide membentuk sebuah grup band, Moon berkelakar, "Band itu mungkin akan jatuh seperti balon udara", dan Entsistle menambahkan, "...sebuah balon Zeppelin!"
Bức ảnh cũng chính là lời giải thích tên gọi của nhóm: khi Page, Beck, Keith Moon và John Entwistle khi từng thảo luận về việc thành lập một ban nhạc mới, Moon đã nói đùa "Nó phải như kiểu một quả khí cầu hàng đầu!" và Entwistle đáp lại "... phải rồi, một lead zeppelin!"
Dan seperti balon dengan sisa udara terakhir, yang hampir keluar dari balon, saya merasa energi saya melayang dan lalu -- saya merasa jiwa saya menyerah.
Và giống như một quả bóng bay với chút không khí cuối cùng, ngay phía ngoài quả bóng, tôi cảm thấy năng lượng của mình thoát đi và -- tôi thấy linh hồn mình đầu hàng.
Balon Api dan ”Udara yang Mudah Terbakar”
Các khí cầu lửa và “khí cháy”
Para sister melepaskan “beban” ke udara dalam bentuk balon helium.
Các chị em phụ nữ thả “những gánh nặng” lên bầu trời dưới hình thức các quả bóng bay.
Hanya setahun kemudian, Jean-Pierre-François Blanchard berhasil menyeberangi Selat Inggris dengan balon hidrogen yang mengangkut pos udara pertama di dunia.
Chỉ một năm sau đó, Jean-Pierre-François Blanchard băng qua eo biển Măngsơ trên chiếc khinh khí cầu mang theo các lá thư đầu tiên trên thế giới bằng đường hàng không.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balon udara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.