搬迁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 搬迁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 搬迁 trong Tiếng Trung.
Từ 搬迁 trong Tiếng Trung có các nghĩa là di chuyển, dọn nhà, chuyển, chuyển giao, chuyển đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 搬迁
di chuyển(remove) |
dọn nhà(remove) |
chuyển(move) |
chuyển giao
|
chuyển đi(remove) |
Xem thêm ví dụ
人们搬迁到城市是为了互相联系, 而互联性正是城市发展繁荣的原因。 Mọi người đến thành thị để được kết nối với nhau, và sự kết nối là lý do cho những đại đô thị này phất lên. |
怀着这个希望,迪奥哈妮同意随雇主一起搬迁。 Khi đến đó chúng ta sẽ đi tìm họ ngay”, chủ của Diojany trấn an như thế. |
在欧拉出生后不久,他们全家就从巴塞尔搬迁至郊外的里恩,在那里欧拉度过了他童年的大部分时光。 Ngay sau khi Leonhard chào đời, cha ông chuyển từ Basel đến thị trấn Riehen, đây là nơi Euler đã dành hầu hết thời thơ ấu của mình. |
如果营业地点搬迁至新地址,请勿保留旧商店代码。 Không giữ mã cửa hàng cũ khi một trong các vị trí của bạn chuyển sang địa chỉ mới. |
法院 要求 我们 强制 搬迁 Chúng ta sẽ mất nhà. |
后来我们全家搬迁到布里斯班,妈妈在当地循道会的主日学校担任圣经老师。 Về sau, gia đình tôi dọn đến Brisbane, và mẹ tôi dạy lớp giáo lý ở một nhà thờ Giám Lý Hội. |
由于工作不断扩展,伯特利搬迁了两次,新址都在孟买或孟买附近。 Để đáp ứng nhu cầu gia tăng, hai lần chúng tôi phải dọn đến khu nhà Bê-tên mới trong thành phố Bombay hay gần đó. |
2010年: 今天关于原住民的数据显示, 伤膝河惨案过了一个多世纪之后, 殖民地化,强制搬迁, 违反条约等活动所产生的后遗症 逐渐暴露。 2010: Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. |
然后我说:“忘掉工厂搬迁吧。 Tôi nói "Hãy yên tâm. |
他们拒绝搬迁,也拒绝妥协 Họ không dời đi. |
而且人们突然开始搬迁 从小的城镇搬向城市 Và đột nhiên người ta di cư từ những thị trấn nhỏ lên những thành phố. |
他们拒绝搬迁,也拒绝妥协 Họ không chịu thỏa thuận. |
从高中毕业后,他搬迁到洛杉矶,开始拍摄广告与电视节目系列。 Sau khi tốt nghiệp trường trung học, Gonzalez chuyển đến Los Angeles, ở đó anh ta bắt đầu làm việc trong các quảng cáo và sê-ri truyền hình. |
单中国来说,3亿人口, 有的说4亿 将会在接下来的15年里搬迁到城市里 Chỉ tính riêng ở Trung Quốc, 300 triệu người, hay 400 triệu người theo một nguồn khác, sẽ chuyển đến các thành phố trong 15 năm tới. |
隔天,在那个聚会所里的130个弟兄都搬迁到安全的地方,其中有些人搬到分部。 Ngày hôm sau, toàn bộ 130 anh chị trong Phòng Nước Trời đó đều đến được những nơi an toàn. |
这些个人的事务,在搬迁之前,你必须仔细考虑和办妥。 Văn phòng chi nhánh sẽ giúp anh chị ra sao, nhưng anh chị có trách nhiệm nào? |
(4)你不该等有关搬迁的事务完全办妥,才参与新会众的传道工作。 (4) Bạn không nên chờ dọn dẹp và sắp xếp xong xuôi mới tham gia rao giảng với hội thánh mới. |
美国作家Alice Walker曾写过 她那些搬迁至北方的 南方亲戚们。 Nhà văn người Mỹ Alice Walker viết thư gửi những người họ hàng miền nam đã dời đến phương bắc. |
事实上,我被这个见解真真的打动了 很难表达这个观点对我有多大的影响 不论如何,我确实被打动了。我也的确在几周后放弃了我的工作 继而搬迁到了东非 就是想亲自看看情况 Và thự sự là lay động tới tôi, thật khó để diễn tả nó ảnh hưởng tới tôi như thế nào, nhưng tôi bị kích thích tới nỗi tôi bỏ công việc của mình 1 vài tuần sau đó, và chuyển tới Đông Phi để tự chứng kiến xem điều đó ra sao. |
我们有社区必须搬迁, Chúng tôi có những cộng đồng những người đã bị sơ tán. |
在这里,人的目标是要确定可以搬迁的营地 基于优先级别的需要。 Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên. |
譬如,用地,哪片地区你想要 通过用建设防波堤的方式去保护,再比方 通过升高建筑,或向后搬迁 去允许重要的自然系统迁徙 比方说湿地或者沙滩? Ví dụ, vệc sử dụng đất, những khoảng đất nào mà bạn muốn bảo vệ, bằng cách xây thêm một cái đập ngăn nước biển chẳng hạn, cũng có thể biến đổi bằng cách xây dựng những tòa nhà, hoặc lùi chúng ra sau để cho phép sự phát triển của những hệ thống tự nhiên quan trọng chẳng hạn như những đầm lầy hoặc bãi biển. |
对传道部会长来说,可能是恳切祈求能知道如何鼓励努力挣扎中的传教士;对住在战乱地区的父亲或母亲来说,可能是迫切需要知道全家该搬迁到安全的地方,还是该留下来。 Đối với các chủ tịch phái bộ truyền giáo, đó có thể là một lời cầu nguyện khẩn thiết để biết cách khuyến khích một người truyền giáo đang gặp khó khăn. |
搬迁的事宜从1908年开始筹备,1909年初,总部就搬到布鲁克林了。 Việc chuẩn bị bắt đầu từ năm 1908, và trụ sở được di dời vào đầu năm sau. |
搬迁后短短几个月,就有400家报纸刊登罗素的演讲,还有更多家报纸陆续加入这个行列。 Chỉ vài tháng sau khi chuyển đến đó, có khoảng 400 tờ báo đăng các bài giảng của anh, và con số đó cứ tiếp tục tăng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 搬迁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.