bantal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bantal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bantal trong Tiếng Indonesia.

Từ bantal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gối, cái gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bantal

gối

noun

Lepaskan senjatamu dan masukkan ke dalam sarung bantal.
Lấy vũ khí để vào trong áo gối.

cái gối

noun

Dan lalu kau akan menangis dihatimu pada bantal angsa berwarna merah.
Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ.

Gối

Bantal sensitif ke tangan panas ketika itu akan dekat dengan berlian.
Cái gối nhạy cảm với hơi nóng của bàn tay khi nó tới gần viên kim cương.

Xem thêm ví dụ

Jangan tindih perangkat atau adaptor daya, atau menutupinya dengan selimut atau bantal.
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
Di sudut sofa ada bantal, dan di beludru yang menutupinya ada lubang, dan keluar dari lubang mengintip kepala mungil dengan sepasang takut mata di dalamnya.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Tanya setiap polisi, setiap istri tidur dengan telepon di sebelah bantalnya jaga-jaga ada sesuatu yang terjadi.
Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện.
/ Sebuah bantal?
Một cái gối?
Anna selamat dari percobaan awal, tetapi dengan cepat dibunuh di dinding belakang ruang bawah tanah dengan cara ditusuk hingga tewas ketika mencoba untuk mempertahankan dirinya dengan bantal kecil berisi batu mulia dan permata yang dibawa ke ruang bawah tanah.
Hầu nữ Demidova sống sót sau lần công kích đầu, nhưng nhanh chóng bị đâm tới chết khi nép vào tường của tầng hầm, với nỗ lực cố gắn phòng vệ bằng chiếc gối nhỏ mà bà mang theo chứa đầy ngọc và đá quý.
Sewaktu Andre sedang bertugas malam di rumah sakit, rekan-rekan wanitanya berulang kali menempelkan pesan—yang dihiasi gambar-gambar hati—di bantalnya, mengajaknya berhubungan seks.
Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ.
Jadi kau butuh bantal untuk menahanku.
Nên anh cần cái gối để chống lại tôi.
Aku suka cara kau menyusun bantal.
Cháu thích cách bác xếp gối.
Ini adalah sarung bantal.
Chỉ là bao gối thôi.
Aku tak pakai bantalan pelindung hoki.
Tôi không đeo miếng đệm hockey.
Ambil bantalmu.
Lấy gối đi.
Menggigiti sofa kalian!Meludahi bantal# kalian!
Gặm nát cái ghế dài! xé tan những cái gối!
Penemuan dan penciptaan yang berasal dari Inggris di antaranya adalah mesin jet, mesin pemintal pertama, komputer pertama dan komputer modern pertama, World Wide Web dan HTML, transfusi darah manusia yang berhasil pertama, mesin penghisap debu, mesin pemotong rumput, sabuk pengaman, kapal bantalan udara, motor listrik, mesin uap, dan teori-teori seperti teori evolusi Darwin dan teori atom.
Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử .
Taruh dbawah bantal dan akan kuletakkan uang 1 dolar disana.
Và mẹ sẽ để vào đó 1 đô sau nhé?
Cobalah membaca surat kabar daripada dijadikan bantal tidur.
Hãy thử đọc báo thay vì kẹp chúng lại
Meskipun bantalan kemiripan eksternal untuk pesawat sebelumnya, Mystère IV sebenarnya desain baru dengan perbaikan aerodinamis untuk penerbangan supersonik.
Dù nó có vẻ bên ngoài giống với Mystère II, Mystère IV thật ra là một thiết kế mới với những cải tiến khí động học cho khả năng bay siêu âm.
Karena tidak dapat bergerak, bantal saya basah oleh air mata seraya saya memohon kepada Bapak surgawi kami untuk memberikan saya kesabaran dan ketabahan agar dapat bertekun.
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng.
Sebelum kau menyadarinya, anak-anak sudah masuk sekolah dan kau akan merindukan hari dimana bantal itulah yang menjadi masalah terbesarmu.
Trước khi anh nhận ra điều này thì bọn trẻ đã đi học và anh sẽ không còn nhớ đến cái gối là vật cản trở nữa
Saya menghargai rekomendasi bait suci saya dan menyimpannya di bawah bantal saya.
Tôi trân quý giấy giới thiệu đi đền thờ của mình và giữ giấy đó ở dưới gối của tôi.
Kau akan memasukkan koin di bawah bantalku?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?
Seorang sister, yang menghadapi tugas berat, menulis, “Terkadang saya berpikir apakah para sister di masa awal sejarah Gereja tidak, seperti kita, menaruh kepalanya di atas bantal pada malam hari dan berdoa, ‘Apa pun yang terjadi besok, maukah Engkau menolong saya melewatinya?’”
Một chị phụ nữ khi gặp khó khăn với một công việc chỉ định quá sức chịu đựng, đã viết: “Đôi khi tôi tự hỏi là các chị phụ nữ trong lịch sử ban đầu của Giáo Hội, có giống như chúng ta, không cầu nguyện ban đêm khi đi ngủ: ‘Dù ngày mai có ra sao đi nữa thì cũng xin Ngài giúp đỡ con qua đêm nay?’”
Dia mengambil sebuah batu dan menggunakannya sebagai bantal, lalu berbaring di situ.
Ông lấy một hòn đá để kê đầu và nằm xuống ngủ.
Saat berperang, aku tidur di tanah..,.. Memakai batu sebagai bantal Seperti Manusia Gua.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
Di Australia, Selandia Baru dan Afrika Selatan, istilah "manchester" masih digunakan untuk menyebutkan linen rumah tangga seperti seprai, sarung bantal, handuk, da lain lain.
Tại Úc, New Zeland và Nam Phi, thuật ngữ "manchester" vẫn được sử dụng để chỉ đồ dùng vải lanh gia đình như ga trải giường, vỏ gối, khăn lau.
Wagon melesat melewati dengan kecepatan marah dan beban menghancurkan, bantalan, barangkali, antara sisanya, agen dari Perusahaan Asuransi, yang pasti untuk pergi namun jauh; dan sekali- sekali bel berdenting mesin belakang, lebih lambat dan pasti, dan paling belakang dari semua, seperti yang kemudian berbisik, datang mereka yang membakar dan memberi alarm.
Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bantal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.