報恩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 報恩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 報恩 trong Tiếng Trung.
Từ 報恩 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự biết đánh giá, sự đánh giá, sự nhân thức, sự hiểu biết, vật tạ ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 報恩
sự biết đánh giá(appreciation) |
sự đánh giá(appreciation) |
sự nhân thức(appreciation) |
sự hiểu biết(appreciation) |
vật tạ ơn(acknowledgement) |
Xem thêm ví dụ
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
妳 今 後 直接 向 我 報告 Báo cáo trực tiếp cho tôi. |
我们的罪已‘靠着基督的名’获得赦免,因为上帝唯独借着他使救恩成为可能。( Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
我們 付 你 更 多 報酬 Chúng tôi trả lương cao hơn. |
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯合國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。 Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946. |
這兩種指標都可在「自訂」報表中使用。 Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh. |
更 多 消息 請 我們 在 空中 的 史蒂夫 為 大家 報道 Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve. |
瓊恩 · 雪諾 是 私生子 不是 史 塔克 Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark. |
在19世纪和20世纪的早期,阿根廷政府支持了欧洲移民们居住在这个国家的布宜诺斯艾利斯地区以外的地方;在1856年到1875年之间,各个民族的移民们的定居点被建立在了圣菲与恩特雷里奥斯之间,其数量不下于34个。 Vào thế kỷ 19-20, chính phủ Argentina khuyến khích việc người nhập cư từ châu Âu đến để cư trú tại vùng ngoài Buenos Aires; từ năm 1856 đến 1875, 34 điểm dân cư của người nhập cư từ nhiều quốc gia được thiết lập ở Santa Fe và Entre Ríos. |
當您查看資料量超越上述限制的高基數維度報表時,並不會看到該維度的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項目中。 Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
罗恩娜则在外勤服务上热心参与,同时不断协助别人同样行。 Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
您可以透過這份報表,分析 Google Ads 影片廣告工具製作的 TrueView 影片廣告活動成效。 Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video. |
她 报 了 你 的 名 说 是 你 介绍 的 订 了 中午 Cô ta sử dụng tên là ám chỉ và thực hiện một cuộc hẹn buổi trưa. |
他带我去了湖边,我感觉有些不妙, 那个湖叫做林登·贝恩斯·约翰逊湖。 Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
56他们甚至在出生以前,就和其他许多人,在灵的世界中接受了他们的最初的课程,a准备好在主认为适当的b时候出来,为了世人的灵魂的救恩,在他的c葡萄园里工作。 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
《改革报》也引录了使徒行传15:28,29,耶和华见证人对血的立场就是以这两节经文作为主要的根据。 Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
溯河而上可到达帕拉马塔及莱恩科夫河一带郊区。 Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô. |
我 想 看 他們 有 沒 有 播出 我 的 報導 但 這網路 連線 實在 有 夠爛 ! Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá! |
他无疑曾获知上帝对保罗的恩待,而且这件事在他的脑海中留下了深刻的印象。 Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
您也可以將實體訂閱刊物的數位版加入 Google Play 或 Google 新聞及書報攤應用程式。 Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand. |
因此在那末日,我们“就被报以邪恶”(阿尔玛书41:5)。 Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5). |
我 愛 你 , 我 也 平安 , 跟 女兒 報下 我 平安 Anh yêu em, và anh ổn. |
恩费斯 艾 格拉夫 的 儿子 Unferth, con trai của Ecglaf. |
冯·德·坦恩号的重量较不倦级多出逾2,000公噸(2,000長噸),而它使用的装甲重量比它在日德兰海战中面对的战列巡洋舰还要多出10%。 Von der Tann nặng hơn 2.000 t (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) so với lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable, và sử dụng 10% nhiều hơn trọng lượng của nó dành cho vỏ giáp so với những tàu chiến-tuần dương mà nó đối đầu trong trận Jutland. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 報恩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.