包袱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 包袱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 包袱 trong Tiếng Trung.
Từ 包袱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bó, gánh nặng, chùm, gói, tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 包袱
bó(bundle) |
gánh nặng(weight) |
chùm(bundle) |
gói(bundle) |
tạ(weight) |
Xem thêm ví dụ
我 的 感情 包袱 可 不会 每隔 五分钟 就 想 杀 我 一次 Nhưng " cái cũ " của anh không cố giết anh cứ mỗi 5 phút. |
今天许多年轻人夸耀自己的一夜情没有感情的包袱。 Thời nay, nhiều bạn trẻ huênh hoang về những mối quan hệ theo kiểu “tình dục ngẫu hứng”, tức ăn nằm với nhau mà không cần tình cảm hay bất cứ ràng buộc nào. |
你的包袱里装了什么? Còn những cái hộp của quý vị thì sao? |
对于 父母 来说 , 我 已经 是 一个 包袱 了 Chị đang là gánh nặng của gia đình. |
乙)犯了罪的人可能背负什么沉重的包袱? 但耶和华提出什么保证? (b) Khi phạm tội, chúng ta có thể phải gánh chịu hậu quả nặng nề nào, nhưng Đức Giê-hô-va bảo đảm với chúng ta điều gì? |
就像法国专栏作家亨利·滕克所说,根本的原因是这个主张为教会带来“一个历史遗留下来的包袱,从中世纪到20世纪,大权在握的天主教会一直维护这个主张,并常常借着灵薄狱来恐吓有孩子的人,迫使他们尽快让儿女领洗”。 Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”. |
当然我刚才很多话都是半开玩笑的, 但是“女权主义者”这个词带着 很多负面的历史包袱。 Tất nhiên là tôi đùa, nhưng từ feminist bị định kiến nặng nề. |
1-3.( 甲)大卫曾背负着什么沉重的包袱? 他怎样寻得所需的安慰?( 1-3. (a) Người viết Thi-thiên Đa-vít đã mang gánh nặng nào,và làm sao ông tìm được niềm an ủi cho lòng sầu não của mình? |
我们 都 有 感情 包袱 CHúng ta đều có người yêu cũ. |
會帶 著 Sandra 和 小 Claire 收拾 包袱 Liệu anh sẽ cùng Sandra và đứa bé Claire thực hiện 1 cuộc trốn chạy? |
保罗的话的意思是,在永生的赛程上要赢得奖赏,参赛的人就必须卸下任何包袱。 Vậy, ý của Phao-lô là để giành được giải thưởng trong cuộc đua dẫn đến sự sống, việc những người chạy đua loại bỏ bất cứ điều gì cản trở họ là vô cùng quan trọng. |
*伊莱恩说:“我意识到原来自己一直都不相信耶和华会完全宽恕我,以为一生都要背着这个包袱。 Chị Elaine cho biết: “Tôi nhận ra là mình đã không tin Đức Giê-hô-va có thể hoàn toàn tha thứ cho mình và tưởng rằng mình sẽ mãi mãi mang gánh nặng ấy. |
诗篇127:3)还是你认为养育他们仅是个成败难卜的经济包袱呢? (Thi-thiên 127:3). Hay phải chăng bạn xem việc nuôi nấng chúng như là một gánh nặng tài chính mà chưa chắc sẽ đem lại lời lãi gì? |
他说:“生活中东西越少,包袱越小。 Anh nói thêm: “Cuộc sống sẽ tốt hơn nhiều khi chúng ta mang ít thứ nhất có thể. |
21 你知道人含恨怀怒最终只会伤害自己吗? 仇恨是个沉重的包袱。 21 Bạn có nhận thấy những người nuôi lòng oán giận cuối cùng thường tự làm hại mình không? |
13 耶稣洞悉这个青年的内心,知道他必须放下财富这个沉重的包袱,才能全心全意地为耶和华服务。 13 Chúa Giê-su nhận thấy rằng nếu muốn phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, viên quan đó cần phải dẹp bỏ chướng ngại lớn trong đời sống—tài sản của mình. |
大人在我背上系了一个小包袱,里面放了我所有的东西。 Cái bao nhỏ tôi đeo sau lưng chứa tất cả đồ đạc mà tôi có. |
你永远要默默地背负着这个包袱。”——埃丽卡 Họ luôn mang một gánh nặng không thể nói ra”.—Yến. |
于是以色列人带着包袱,骑着骆驼和驴子离开了埃及。 Dân Y-sơ-ra-ên liền chất của cải lên lạc đà và lừa rồi đi ra khỏi xứ. |
你知道我们背负着很多包袱, 从父母 从社会,从很多人 -- 恐惧,不安感. Có lẽ mất đi kí ức là quan trọng với sự sống còn của loài người. |
罗马书1:28-31)人日复一日地面对着这样的人,生活也许会变得像个沉重的包袱。 (Rô-ma 1:28-31) Ở gần những người như thế ngày này qua ngày nọ làm cho đời sống giống như một gánh nặng. |
教会正式否定这个主张,就是因为想摆脱这个包袱,但这也引起了人们的一些疑问。 Tuy nhiên, tín điều lâu đời này đã phát sinh những vấn đề khác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 包袱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.