保释 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 保释 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 保释 trong Tiếng Trung.

Từ 保释 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tiền tại ngoại, bảo lãnh, tiền bảo lãnh, người bảo lãnh, bảo trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 保释

Tiền tại ngoại

(bail)

bảo lãnh

(bail out)

tiền bảo lãnh

(bail)

người bảo lãnh

(bail)

bảo trợ

Xem thêm ví dụ

我认为石油的井喷也好, 保释银行也好, 抵押贷款危机所有这些事情 都是同一个 病源的体现。
Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân.
后来我获知律师打算筹钱把我保释出来,但我告诉他,我宁愿继续服刑,直到刑满出狱。
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
在被监禁9个月之后,卢述福弟兄和其他同工在1919年3月26日得以保释出狱。
Có một sự thay đổi đột ngột vào ngày 26-3-1919—chín tháng sau khi anh Rutherford và các cộng sự bị kết án—những anh bị bắt giam được tại ngoại khi đóng tiền bảo lãnh.
通常我们只须在监里过一晚,第二天就有耶和华见证人同工来把我们保释出去了。
Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra.
快 说 你 干嘛 保释 我 出来 ?
Nói xem sao anh bảo lãnh tôi ra!
要是 斯坦菲问 就 说 我们 是 乔 的 保释
Nếu phải giải thích với Stumpy, nói với lão là chúng tôi bảo lãnh cho Joe.
爸爸 为了 保释 抵押 了 所有 财产.
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy
帕特森大厅那张图片的说明是:“卢述福和他的同工被判刑九个月之后,当时大战已告结束,在1919年3月21日,上诉法庭批准八名被告保释出外。
Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la.
当时的主审法官曼顿是天主教徒,他拒绝让圣经研究者保释出外。 后来他自己却以收受贿赂的罪名被判入狱。
Quan tòa Manton, một người theo Công Giáo La Mã, không chấp nhận cho các Học Viên Kinh Thánh tại ngoại có bảo lãnh, sau đó chính ông đã bị kết án tù vì nhận hối lộ.
我到警察局去探视那位弟兄,问明底蕴后,把他保释出来。
Tôi đến trạm cảnh sát và, sau khi tìm hiểu chi tiết, tôi nộp tiền bảo lãnh cho anh được tại ngoại.
我想到的是我们的保释政策。
Tôi muốn nói về chính sách bảo lãnh ở Hoa Kì.
听 着 我 可以 撤掉 保释
Không giỡn nhé.
下面列举了一些示例来说明这项新政策将禁止宣传哪些保释担保服务:
Dưới đây là một số ví dụ về các dịch vụ bảo lãnh tại ngoại sẽ bị nghiêm cấm theo chính sách mới này:
如果一个见证人传道后没有回来,我们就知道他已被警察拘留。 接着,我们会到警察局保释这个传道员。
Khi có một Nhân Chứng không trở về sau khi đi rao giảng, chúng tôi đoán ngay ra rằng anh ấy đã bị bắt, và chúng tôi đến đồn công an để xin thả anh ấy ra.
他的律师很快将他保释出来, 但收到的信息是明确的: ——“不要谈论这个地方。”
Các luật sư nhanh chóng bỏ lãnh anh ta, nhưng thông điệp rất rõ ràng: Đừng nói về nơi này.
父亲用房子做担保把乔尔保释出狱。
Cha đã dùng căn nhà để thế chấp cho Joel được thả ra tù.
后来也有其他年轻见证人经历类似的事,父亲都用房子做担保,把他们保释出狱。
Sau đó, ông cũng làm như vậy cho những Nhân Chứng trẻ khác đối mặt với hoàn cảnh tương tự.
如果我今天启发了你们, 我希望是这种想法: 如果想要任何事从根本上改变, 而不是仅仅改革保释、罚款、费用, 而是要确保替代它们的新政策 不会用新的方式去惩罚穷人和 边缘化群体。
Tôi hi vọng giúp các bạn có suy nghĩ rằng nếu ta muốn bất kì thứ gì thay đổi triệt để -- không đơn thuần chỉ là cải cách chính sách bảo lãnh, phạt và phí -- mà còn phải đảm bảo mọi chính sách thay thế đều không làm khó tầng lớp nghèo và ngoài lề theo một kiểu mới.
但是 我 妈妈 把 我 保释 了 出来
Nhưng thật ra thì mẹ tớ bảo lãnh tớ.
你 知道 你 爸爸 在 保释 期 吧?
Cháu có biết bố cháu đã tại ngoại rồi không?
我们此前已经宣布 Google 将会更新“其他受限业务”政策,禁止在 Google Ads 上宣传保释担保服务。
Như đã thông báo từ trước, Google sẽ cập nhật Chính sách về các doanh nghiệp bị hạn chế khác để nghiêm cấm hành vi quảng cáo về dịch vụ bảo lãnh tại ngoại trên Google Ads.
她 还 没有 保释 他 还 。
Cô ấy không bảo lãnh cậu ta
政策更新之后,有关保释担保服务的广告将不再允许投放。
Sau khi Google cập nhật chính sách này, bạn sẽ không còn được phép quảng cáo về dịch vụ bảo lãnh tại ngoại.
你 被 保释 噢 上帝 啊 谢谢
Oh, Chúa ơi, cám ơn Người.
格拉斯-斯蒂格尔法案(1933银行法)- 本应保护我们 免遭经济萧条, 银行免遭垮台 还有那些需要保释的东西-- --在1933年实施, 但被系统性的摧毁了。
Đạo luật Glass_Steagall -- bảo vệ chúng ta khỏi cuộc suy thoái, và sự sụp đổ của các ngân hàng và các thảm kịch đó đều yêu cầu được cứu trợ -- đã có hiệu lực từ năm 1933, thì đều bị phá hủy một cách hệ thống.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 保释 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.