宝物 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 宝物 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 宝物 trong Tiếng Trung.

Từ 宝物 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kho của quý, quí, báu vật, trân phẩm, quý trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 宝物

kho của quý

(treasure)

quí

(treasure)

báu vật

(treasure)

trân phẩm

(treasure)

quý trọng

(treasure)

Xem thêm ví dụ

15因此拉曼人饶了他们的命,俘虏他们,把他们带回尼腓地,并把那地让给他们,条件是把挪亚王交到拉曼人手中,并交出他们的财产,也就是他们所有财产的一半,他们的金子和他们的银子以及他们所有宝物的一半;他们必须如此年复一年向拉曼人的国王进贡。
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
“你素来收集的宝物救不了你”
‘Các thần mà ngươi nhóm-họp sẽ không giải-cứu ngươi’
41他们继续建立自己的教会,用各种宝物装饰教会。
41 Và họ vẫn tiếp tục xây dựng các giáo hội riêng cho họ, và trang trí với đủ mọi vật quý giá.
发现秘藏的宝物
Khám phá báu vật ẩn giấu
16事情是这样的,阿尔玛和艾缪莱克,艾缪莱克为了神的话,a舍弃了他在艾蒙乃哈地所有的金子、银子和宝物,又被以前曾是他朋友的那些人,以及他的父亲和亲戚所b排斥。
16 Và chuyện rằng, An Ma cùng A Mu Léc, A Mu Léc là người đã vì lời của Thượng Đế mà abỏ hết tất cả vàng bạc và những vật quý giá của mình tại xứ Am Mô Ni Ha, nên ông bị những người từng là bạn bè của ông, và cả thân phụ và thân quyến của ông btừ bỏ;
6事情是这样的,法官统治的第八年,教会的人民由于有了极多的a财富,和b上好的丝绸和细麻布,又由于有了众多的牲口和金子、银子以及各样宝物,就开始骄傲起来;这些都是他们辛苦得来的;他们因这一切而眼光骄傲而自大,开始穿起非常昂贵的衣服。
6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá.
也许 西班牙人 找到 骷髅 和 这些 宝物
Có lẽ những người Tây Ban Nha đó đã tìm thấy cái đầu lâu này cùng với của cải cướp được.
24事情是这样的,我们到拉班那里,请求他把刻在a铜页片上的纪录交给我们,我们愿将我们的金子、我们的银子和我们所有的宝物给他。
24 Và chuyện rằng, chúng tôi đến nhà La Ban và yêu cầu hắn hãy trao cho chúng tôi các biên sử khắc trên acác bảng khắc bằng đồng, và đổi lại, chúng tôi trao cho hắn vàng bạc cùng tất cả các vật quý giá của chúng tôi.
主人把钥匙交给你,还让你随意挑选自己喜欢的宝物
Giả sử một người có thẩm quyền đã cho bạn chìa khóa và bảo bạn cứ tự tiện lấy các vật quí giá.
他掌管金银宝藏和埃及的所有宝物
Người sẽ chiếm lấy các của-báu, vàng và bạc, cùng hết thảy đồ quí-báu của Ê-díp-tô.
“他家中有宝物和财富”
“Của-cải và sự giàu-có đều ở trong nhà người”
因有知识,内室就充满一切可喜的宝物
‘Nhờ sự tri-thức, các phòng-vi đều được đầy-đủ các thứ đẹp-đẽ’
其他译本把这个词组译做“特特归我”(和合本)、“特殊产业”(思高)、“格外[的]宝物”(广东话)。
Trong những bản dịch khác, cụm từ này được dịch là “phần sở hữu của Ta” và “châu báu của Ta”.
列王纪上10:2,10)希西家王让巴比伦的使者参观他宫中的宝物时,除了让他们看金银和军械库里的所有东西以外,也自豪地展示了“香膏[和]珍贵的油”。( 以赛亚书39:1,2)
Khi vua Ê-xê-chia cho sứ thần Ba-by-lôn xem những vật quý trong cung, thì “thuốc thơm [hay “nhũ hương”], dầu báu” được xếp chung với bạc, vàng và toàn bộ khí giới.—Ê-sai 39:1, 2.
29现在,由于教会的稳定,他们开始变得非常a富裕,生活所需的一切都极为丰富—大批的牲口和各种肥畜,丰盛的谷类、金子、银子、宝物,和许多的b丝绸、细麻布和各种耐用朴素的布料。
29 Và giờ đây, nhờ sự vững vàng của giáo hội, họ bắt đầu trở nên rất agiàu, có đầy đủ tất cả những gì họ cần—nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú và thú béo mập đủ loại, ngũ cốc dồi dào, vô số vàng, bạc và các vật quý giá, cùng vô số blụa là, và vải gai mịn, và đủ các loại hàng vải gia dụng.
9他也给自己建了一座大宫殿,宫殿中央有个王座,是用上好的木材造的,还用金子和银子及各种宝物来装饰。
9 Ông còn xây cất cho mình một lâu đài rộng lớn, và một cái ngai ở chính giữa, tất cả những thứ ấy đều làm bằng gỗ quý, và được trang trí bằng vàng, bạc, cùng những vật quý giá.
假设你面前有个房间,里面摆放着很多珍贵的宝物,房门却锁上了。
HÃY TƯỞNG TƯỢNG bạn đang đứng trước cửa một căn phòng chứa nhiều ngọc ngà châu báu.
22事情是这样的,我们下到我们继承的土地那里,并将我们的a金子、我们的银子和我们的宝物收集起来。
22 Và chuyện rằng, chúng tôi đi xuống chỗ đất thừa hưởng của chúng tôi, và chúng tôi thu thập avàng bạc và các vật quý giá của chúng tôi.
28我的神啊,您看他们的华服、他们的环饰、他们的a手镯、他们的金饰,以及所有他们装饰用的宝物;看啊,他们把心放在这些东西上,却向您呼求说—神啊,我们感谢您,因为我们是您精选的人民,而别人却必灭亡。
28 Này, hỡi Thượng Đế, những y phục đắc giá của họ, những vòng, anhững chuỗi, và những đồ trang sức bằng vàng, cùng tất cả những vật quý giá mà họ đeo; này, lòng họ đang hướng về những vật đó, vậy mà họ lại kêu cầu lên Ngài rằng: Chúng con tạ ơn Ngài, hỡi Thượng Đế, vì chúng con là một dân chọn lọc của Ngài, trong lúc những kẻ khác sẽ bị diệt vong.
2事情是这样的,他们没有把所有的粮食吃完,所以他们带着没有吃完的各种谷类,也带着他们的金子和他们的银子及所有的宝物回到自己的土地和领土,有的在北,有的在南,有的在北部地方,有的在南部地方。
2 Và chuyện rằng, vì chưa dùng hết số lương thực nên họ đem trở về tất cả những gì họ chưa ăn, đủ loại ngũ cốc cùng vàng bạc và các vật quý giá khác. Rồi họ trở về xứ sở và đất đai của mình, cả miền bắc lẫn miền nam, cả xứ phương bắc lẫn xứ phương nam.
虎牙、虎爪、虎骨、虎皮,包括幼虎身上的这些宝物,全都价值不菲。
Răng, móng, xương và da cọp, kể cả của cọp con, đều có giá rất cao.
8事情是这样的,挪亚王建了许多富丽堂皇的广厦,用木材、各种宝物、金、银、铁、黄铜、锡夫、铜制成的精工制品来装饰。
8 Và chuyện rằng, vua Nô Ê xây cất nhiều dinh thự rộng lớn nguy nga, và ông trang hoàng những dinh thự ấy với những công nghệ mỹ thuật bằng gỗ, cùng tất cả những thứ quý giá khác bằng vàng, bạc, sắt, thau, díp và đồng;
他们所“收集的宝物”,就是他们所积存的偶像,绝不能解救他们。
‘Các thần mà họ đã nhóm-họp’, tức thần tượng họ có trong tay, sẽ chẳng giải cứu được họ.
17他们有各种水果、谷类、丝绸、细麻布、金子、银子和宝物;
17 Họ có đủ loại trái cây, ngũ cốc, lụa là, hàng vải, vàng, bạc, cùng nhiều vật quý giá khác;
7 我们使用电邮跟别人通讯时,如果善用判断力,思想健全,就能确保我们脑里所充满的,都是“贵重可喜的宝物”。(
7 Có sự suy xét khôn ngoan cùng với tinh thần lành mạnh khi dùng thông tin điện tử sẽ đảm bảo rằng trí óc chúng ta tràn ngập “các thứ tài-vật quí-báu và đẹp-đẽ”.—Châm 24:4.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 宝物 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.