barista trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barista trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barista trong Tiếng Anh.

Từ barista trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhân viên pha cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barista

Nhân viên pha cà phê

noun (person, usually a coffeehouse employee, who prepares and serves espresso-based coffee drinks)

Xem thêm ví dụ

A week ago, I was a barista and I really didn't have a plan for what I was going to do with my life.
Mới tuần trước, em còn là người pha chế và em thật sự chưa có kế hoạch sẽ làm gì với cuộc đời của mình.
Up until two months ago, I was a barista, not some damn winged demigoddess.
Hai tháng trước, tôi chỉ là một người phục vụ, không phải là một bán thần có cánh.
Two months ago, I was a barista.
Hai tháng trước, tôi là một người phục vụ.
Moon Chae-won as Sun Ok-nam Go Doo-shim as old Sun Ok-nam A 699-year old fairy who currently works as a barista, and has a special ability to talk to plants.
Moon Chae-won vai Sun Ok-nam Go Doo-shim vai Sun Ok-nam lúc già Một tiên nữ đã sống 699 năm hiện đang là một pha chế, và có khả năng nói chuyện với thực vật.
Barista at the Coffee Beanery.
Pha cà phê ở Beanery.
Well maybe that's because up until two months ago, I was a barista, not some damn winged demi-goddess.
Có lẽ là do hai tháng trước đây, em là một nhân viên tại quán cafe, chứ không phải nữ thần có cánh.
" Listen for when the barista calls the name Gary.
" Đợi đến khi phục vụ quán gọi tên Gary.
Let's look at that number more carefully, because on the face of it, it seems to belie the stories we all hear about college grads working as baristas and cashiers.
Hãy cùng xem xét con số đó kĩ hơn, bởi vì có vẻ như, việc này làm sai lệch đi những câu chuyện chúng ta hay nghe về những người tốt nghiệp đại học làm nhân viên pha chế hay thu ngân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barista trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.