batu karang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batu karang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batu karang trong Tiếng Indonesia.

Từ batu karang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là san hô, 珊瑚, San hô, đá ngầm, ám tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batu karang

san hô

(coral)

珊瑚

(coral)

San hô

(coral)

đá ngầm

(reef)

ám tiêu

(reef)

Xem thêm ví dụ

Setelah badai yang keras, hanya rumah yang dibangun di atas batu karang yang bertahan.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
(Yohanes 1:42) ”Kefas” adalah kata benda umum yang artinya ”batu”, atau ”batu karang”.
“Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”.
Kesaksian kita harus mendalam, dengan akar rohani yang tertanam kuat di batu karang wahyu.
Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải.
Bangunlah dengan lebih kukuh landasan Anda di atas batu karang Penebus Anda.
Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc.
Juruselamat adalah pemimpin dan teladan kita, batu karang kita, kekuatan kita, serta pengantara kita.
Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta.
Batu karang apa?
Loại đá gì?
Apakah kesaksian kita dibangun di atas landasan batu karang Yesus Kristus dan Injil-Nya?
Chứng ngôn của chúng ta có được xây đắp trên nền tảng vững chắc của Chúa Giê Su Ky Tô và Phúc Âm của Ngài không?
* Menurut Anda apakah artinya “membangun landasanmu” di atas “batu karang Penebus kita”?
* Các em nghĩ việc “xây dựng nền móng của mình” trên “đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta” có nghĩa là gì?
Allah Yehuwa, Batu Karangku,
Danh thánh Giê-hô-va, nay chúng con rao truyền.
Apakah artinya bagi Anda untuk “berdiri di atas batu karang”?
“Đứng ở trên đá” có ý nghĩa gì đối với các anh chị em?
* Dia yang membangun di atas batu karang ini tidak akan pernah jatuh, A&P 50:44.
* Kẻ nào xây dựng trên đá nầy sẽ không bao giờ ngã, GLGƯ 50:44.
Sebelumnya saya tak pernah melihat batu karang di situ.
Tôi chưa bao giờ thấy đá ngầm ở đây cả.
“Akulah Mesias, Raja Sion, Batu Karang Surga” (Musa 7:53).
“Ta là Đấng Mê Si, Vua của Si Ôn, Tảng Đá Trời” (Môi Se 7:53).
Tetapi, gurita ini sebenarnya pemalu dan suka bersembunyi di liang-liang batu karang dan celah-celah dasar laut.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Berlawanan dengan ini adalah “batu karang Penebus kita,”26 landasan keadilan dan kebajikan yang stabil dan permanen.
Ngược lại với điều này là “đá của Đấng Cứu Chuộc,”26 một nền tảng kiên định và bền vững của công lý và đức hạnh.
Saya tahu Dia adalah Kristus yang Hidup, Juruselamat saya, Batu Karang saya, dan Tuhan saya.
Tôi biết rằng Ngài là Đấng Ky Tô Hằng Sống, Đấng Cứu Rỗi, Đá Cứu Chuộc và Chúa của tôi.
Karena takut tabrakan dengan batu karang dalam gelap, mereka membuang sauh.
Vì sợ tàu đập vào đá trong đêm tối, họ bỏ neo.
Dengan layak mengambil sakramen memperkuat koneksi pribadi kita pada landasan batu karang, bahkan kepadaYesus Kristus.
Việc xứng đáng dự phần Tiệc Thánh củng cố mối liên kết cá nhân của chúng ta với đá nền móng, chính là Chúa Giê Su Ky Tô.
Contohnya, ia memberi Simon nama Semitik, Kefas, yang artinya ”Batu Karang”.
Chẳng hạn, ngài đặt tên cho Si-môn là Sê-pha, theo tiếng Xêmít nghĩa là “đá”.
Pria yang dinamai Batu Karang karena potensinya untuk menjadi teguh itu mulai tenggelam seperti batu karena imannya goyah.
Người đàn ông được đặt tên là “đá” vì có tiềm năng về lòng kiên định đã bắt đầu chìm xuống như một hòn đá do đức tin không vững vàng.
Batu karang di kiri, Kapten!
Đá ngầm mạn trái, thuyền truởng!
24 aBangunlah di atas batu karang-Ku, yang adalah bInjil-Ku;
24 Hãy axây dựng trên đá của ta, đó là bphúc âm của ta;
Teguhlah seperti batu karang dalam menjalankan Injil.
Hãy vững vàng như một tảng đá khi sống theo phúc âm.
Kerangka utama dari batu karang adalah kalsium karbonat.
kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát
Seraya kami mendekat, pulau sudah mulai terlihat —sebidang batu karang yang mengesankan di tengah lautan.
Khi tới gần hơn, hải đảo rơi vào tầm nhìn của chúng tôi—một khối đá hùng vĩ giữa đại dương.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batu karang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.