batuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batuk trong Tiếng Indonesia.

Từ batuk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ho, Ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batuk

ho

verb

Aku tak pernah lihat orang pingsan hanya karena batuk.
Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả.

Ho

Jika kau mengalami demam, Batuk atau sakit tenggorokan..,..
Nếu bạn bị sốt và ho hoặc bị đau họng... hãy ở trong nhà.

Xem thêm ví dụ

Virus flu, yang menyerang sistem pernapasan, ditularkan ke orang lain terutama melalui butiran cairan tubuh yang dikeluarkan oleh orang yang terjangkit pada waktu bersin, batuk, atau bahkan sewaktu berbicara.
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.
Pada 2009, Kanada melakukan pelarangan terhadap penggunaan obat batuk dan flu yang dijual bebas pada anak-anak usia enam tahun atau di bawah enam tahun karena ada kekhawatiran akan timbul risiko dan karena manfaatnya yang tidak dapat dibuktikan.
Trong năm 2009, Canada hạn chế việc sử dụng thuốc ho và cảm lạnh không cần toa bác sĩ ở trẻ em dưới 6 tuổi do những lo ngại về tác dụng không mong muốn.
Kau ingin menyuruhku merokok untuk batukku ini, eh?
Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à?
Tapi jika batuk kering, ambilah cendana.
Nhưng nếu là ho khan thì dùng đàn hương.
Pasien pertama yang tercatat pada bulan Juni 2012 mengalami "demam, batuk berdahak, dan sesak napas selama 7 hari."
Bệnh nhân đầu tiên, vào tháng 6 năm 2012, đã trải qua "bảy ngày sốt, ho, khạc ra đờm, và khó thở".
Menggunakan tubuh -- mungkin suara bersin, suara batuk, suara binatang -- (batuk) tepat -- tepuk tangan, apapun.
Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.
Maaf saya mulai presentasi ini dengan terbatuk.
Xin lỗi các bạn vì tôi bắt đầu bài giảng với tiến ho sù sụ thế này.
Aku tak pernah lihat orang pingsan hanya karena batuk.
Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả.
Seseorang biasanya tertulari bakteri meningitis saat menghirup partikel kecil lendir dan air liur yang terbang di udara ketika orang yang sakit bersin atau batuk.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
Dia terbatuk di balik tangannya.
Ông ho đằng sau bàn tay của mình.
Ada yang lebih baik dari sirup obat batuk ini?
Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không?
Mungkin akan keluar pas tu anjing batuk.
Lấy nó ra thế nào bây giờ?
Aku tak dengar kau batuk-batuk.
Cô không nghe thấy cháu ho.
Pada 1673, selagi mementaskan karya terakhirnya, Le Malade imaginaire (The Imaginary Invalid), Molière, yang menderita TBC paru-paru, mendadak batuk tanpa henti selagi berperan sebagai Argan sang pengidap hipokondria.
Năm 1673, trong tác phẩm cuối cùng của ông, The Imaginary Unlimited, Molière, vốn đã mắc bệnh lao phổi, đã bị một cơn ho và xuất huyết khi đóng vai người bệnh tưởng Argan.
" Kita harus mencoba untuk menyingkirkan itu, " kata adik sekarang tegas untuk ayah, untuk ibu, batuk nya, tidak mendengarkan apa- apa.
" Chúng tôi phải cố gắng để có được thoát khỏi nó ", chị em bây giờ nói dứt khoát với người cha, cho mẹ, phù hợp với ho của mình, không lắng nghe bất cứ điều gì.
Aku memberikan dua cermin gigi dan sebotol obat batuk.
Tôi cho anh ta 2 cái gương nha khoa và 1 lọ thuốc ho.
Interogatif batuk.
Nghi vấn ho.
Sang ibu, yang masih mampu bernapas dengan benar, mulai batuk kaku dengan tangannya mengangkat ke mulut dan ekspresi manik di matanya.
Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô.
Hidup di tempat yang padat, satu ekor saja babi yang batuk dan bersin bisa segera menyebabkan babi lain ikutan batuk dan bersin, sampai wabah flu babi melanda seluruh peternakan Anda.
Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn.
Paru-paru menjadi lebih sehat setelah kira-kira satu bulan, batuk berkurang dan sesak napas juga berkurang.
Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm.
" Paling kepalamu dan batuklah. "
" Quay đầu và ho ra. "
Batuk ini tidak kunjung sembuh.
Loại bệnh ho này không bao giờ hết.
Ada batuk hormat di latar belakang.
Có một ho tôn trọng trong nền.
(Membaui) (Batuk) Tolong Anda baui, Pak juru kamera.
(Ngửi) (Ho) Ngửi thử đi anh máy quay.
Jika saya, hanya beri saya batuk palsu dan aku akan...
Nếu vậy thì cứ giả vờ ho và tôi sẽ...

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.