bawah tanah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bawah tanah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bawah tanah trong Tiếng Indonesia.

Từ bawah tanah trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bawah tanah

tầng hầm

Aku takkan temukan orang sebaik dirimu lagi di bawah tanah.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

Xem thêm ví dụ

Aku takkan temukan orang sebaik dirimu lagi di bawah tanah.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Ruang bawah tanah Avocet tepat di atas kita.
Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.
Bawa aku ke makam bawah tanah.
Đưa ta tới ngôi mộ.
Ruang bawah tanah.
Tầng hầm.
Di bawah tanah.
Nó nằm dưới lòng đất.
Dia tahu tentang kota di mana ruang bawah tanah terkubur.
Ả ta biết tất cả các thành phố mà những lăng mộ được chôn
Terowongan bawah tanah apa yang kau maksud?
Anh đang nói về đường hầm ngầm nào?
Ini adalah bangunan bawah tanah di Paris.
Đây là hầm quan tài thực sự ở Paris.
Siapa di ruang bawah tanah?
Ai ở tầng hầm vậy?
Ke penjara bawah tanah!
Tới hầm ngục!
Ya, di ruang bawah tanah.
Yeah, nó là tầng hầm.
Lihat apa yang aku dapat Dalam kesemerawutan... ruang bawah tanah.
Xem tao kiếm được gì... trong chỗ rác rưởi... ở tầng hầm này.
Stasiun kereta bawah tanah yang terdekat adalah Stasiun Arlington Cemetery di Jalur Biru Washington Metro.
Bến tàu điện ngầm phục vụ cho nghĩa trang là bến Arlington Cemetery thuộc hệ thống Washington Metro.
Graboid adalah seekor predator bawah tanah yang ganas, panjang sekitar 30 kaki dengan struktur internal semi keras.
Graboid là một loài săn mồi dưới đất xấu xa dài khoảng 9,1m có cấu trúc bên trong nửa cứng.
Stasiun ini memiliki kenyamanan dan fitur- fitur yang sama seperti stasiun bawah tanah.
Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm.
Perangkat lunak tikus tanah untuk membangun model dunianya akan disesuaikan untuk penggunaan bawah tanah.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
Para guru ikuti aku ke bawah tanah.
Còn các giáo viên theo tôi đến căn hầm.
Mencuri dari Tully, penjara bawah tanah sampai membusuk
Vì hắn trộm của nhà Tullys, Ngươi sẽ mục ra trong tù của nhà đó
Tapi stasiun kereta bawah tanah terdekat lebih dari 1 mil dari menara lonceng.
Nhưng bến tầu điện ngầm gần nhất cũng cách tháp chuông cả dặm.
Dikubur dibawah tanah yang subur di Rusia
Chôn vùi trong lòng đất Nga
Aku ingin kau di bagian jalur kereta bawah tanah.
Tôi muốn anh lo vụ đường tàu điện ngầm.
Ya, ada di ruang bawah tanah
Có, nó ở dưới tầng hầm
Membuatnya lebih mudah bekerja dibawah tanah, berfikir ada pemandangan.
Tạo cảm giác có trời xanh thế này dễ làm việc dưới đất hơn.
Ia melanjutkan, ”Kami tidak bisa keluar setelah jam enam sore, khususnya naik kereta api bawah tanah.
Anh nói tiếp: “Sau 6 giờ tối, chúng tôi không thể đi ra đường, nhất là đi tàu điện ngầm.
Kereta bawah tanah baru saja melewati stasiun.
Tàu điện ngầm vừa đi qua trạm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bawah tanah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.