be patient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be patient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be patient trong Tiếng Anh.

Từ be patient trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be patient

kiên nhẫn

noun

Be patient please. It takes time.
Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ.

nhẫn nại

verb

‘I must admit that this sister is superior to me in being patient.’
‘Mình phải thừa nhận là chị này giỏi hơn mình về mặt nhẫn nại’.

Xem thêm ví dụ

So I don't want to be patient.
Nên tôi không muốn là một bệnh nhân.
12 Abraham’s great-grandson Joseph also showed a willingness to be patient.
12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.
Be patient, Wil.
Kiên nhẫn đi, Wil.
Be patient and continue to live righteously.
Hãy kiên nhẫn và tiếp tục sống ngay chính.
Better to be patient than to be haughty in spirit.
Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.
Be patient, for the world is broad and wide.
Hãy kiên nhẫn, cho thế giới rộng lớn và rộng.
Be patient.
Hãy kiên nhẫn.
Be patient during check-in and checkout
▪ Hãy kiên nhẫn trong lúc nhận và trả phòng
Be patient with others.
Hãy kiên nhẫn với người khác.
I'm telling you, you need to be patient.
anh cần phải kiên nhẫn.
Just be patient.
phải kiên nhẫn một chút.
Be patient and obedient.
Hãy kiên nhẫn và biết vâng lời.
I'm afraid we'll have to be patient a few days longer.
Tôi sợ chúng tôi sẽ phải kiên nhẫn một vài ngày nữa.
Be patient with each other.
Hãy kiên nhẫn với nhau.
They also required counsel on being patient and prayerful.
Họ cũng cần được khuyên về vấn đề nhịn nhục và cầu nguyện.
So I would have to be patient for the next three years until I turned 18 years old.
Vì vậy, tôi sẽ phải kiên nhẫn trong ba năm nữa cho đến khi tôi 18 tuổi.
It was simply a matter of being patient, she said.
Vấn đề là phải kiên nhẫn chờ đợi, chị ấy nói thế.
4, 5. (a) What is involved in being patient?
4, 5. (a) Kiên nhẫn bao hàm điều gì?
Julie says, “Be patient, and don’t finish sentences for the learner.”
Chị Julie nói: “Hãy kiên nhẫn, đừng nói thay họ khi họ chưa nói hết câu”.
You are dealing with her tender feelings, so be patient.
Bạn đang đứng trước những tình cảm rất dễ tổn thương của một cô gái, nên hãy kiên nhẫn.
When we are confronted with affliction, He said: “Be patient in afflictions, revile not against those that revile.
Khi chúng ta đương đầu với nỗi khổ sở thì Ngài phán: “Hãy kiên nhẫn trong những nỗi đau khổ, chớ thóa mạ những kẻ thóa mạ mình.
13 In order to impart information effectively, we also need to be patient and tactful.
13 Để trình bày tin tức một cách hữu hiệu, chúng ta cũng cần phải kiên nhẫn và tế nhị.
And the task I'm giving to you is to not be patient.
Và thử thách tôi dành cho các bạn là không trở thành một bệnh nhân.
If those are only small victories, be grateful for them and be patient.
Nếu đó là những chiến thắng nhỏ, thì hãy biết ơn và kiên nhẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be patient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.