beach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beach trong Tiếng Anh.

Từ beach trong Tiếng Anh có các nghĩa là bãi biển, sỏi cát, Bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beach

bãi biển

noun (sandy shore)

We had a fun day at the beach.
Chúng tôi đã có một ngày thật vui ở bãi biển.

sỏi cát

verb

Bãi biển

verb (area of sand or small stones near the sea or another area of water such as a lake)

We had a fun day at the beach.
Chúng tôi đã có một ngày thật vui ở bãi biển.

Xem thêm ví dụ

This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay.
Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa.
And after what happened in South Beach, that's pretty much unforgivable.
Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được
It's everywhere on the beach, I discovered.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Beach football: variant of association football played on a beach or some form of sand.
Bóng đá bãi biển là một biến thể môn bóng đá trong đó trận đấu bóng đá được diễn ra trên một bãi biển hoặc các hình thức sân cát.
His real reason for not being at work is so that he can get a head start on a trip or so that he can take his family to the beach.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
Ko Lanta was once known by its Malay name, "Pulao Satak", which means "Long Beach Island".
Mu Ko Lanta đã từng được biết đến theo tên tiếng Mã Lai là Pulao Satak, có nghĩa là Đảo Bãi Dài.
24 volleyball teams and 48 beach volleyball teams, total 386 athletes, participated in the tournament.
24 đội bóng chuyền và 48 đội bóng chuyền bãi biển gồm 386 vận động viên, sẽ tranh tài ở giải đấu.
Victory Beach: Victory beach is around 300 m long and situated at the furthest north of the peninsula of Sihanoukville.
Victory Beach: Bãi biển Victory dài khoảng 300 mét (980 feet) và nằm ở phía bắc xa nhất của bán đảo Sihanoukville.
Just thinking when we were kids, the biggest treat was to play on the beach in the sand.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
We get back on the beach and we're livin'together.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
Perhaps the best-known novel internationally is Nevil Shute's novel On the Beach.
Có lẽ tác phẩm được thế giới biết đến nhiều nhất là quyển On the Beach (Trên bãi biển) của Nevil Shute.
I was there on Pebble Beach when you came out.
Tôi cũng ở chỗ Pebble Beach lúc chị đi ra.
Schuster issued Österlin new orders to sail for the Gulf of Kisamos, where a landing beach had already been selected and marked out.
Schuster đã giao cho Österlin những mệnh lệnh mới qua radio, yêu cầu khởi hành đến vịnh Kissamos, nơi có một bãi biển đổ bộ đã được lựa chọn và đánh dấu.
Well... we went down to the beach.
à... ta xuống bờ biển
The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches.
Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng.
The public has a right to beach access under the public trust doctrine, but some areas have access effectively blocked by private owners for a long distance.
Công chúng có quyền tiếp cận bãi biển theo thuyết tín thác công cộng, song một số khu vực thực tế có thể bị chủ sở hữu tư nhân ngăn tiếp cận trong một khoảng cách dài.
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Al-Abbas: in the south Arwad Island, about 13.000 m2, it is located 3.49 kilometres from Arwad and 2,77 kilometres from Syria beach.
Al-Abbas: nằm về phía nam đảo Arwad, rộng khoảng 13.000 m2, vị trí 3,49 km từ Arwad và 2,77 km từ bờ biển Syria.
I have something I want you to carry from North Beach to the Keys.
Tôi muốn các cậu chuyển hàng từ North Beach đến cầu cảng.
The evidence will show that not only did Daniel not commit the crime, but that there was another person on the beach that night who had both the motive and the means to murder Tyler Barrol and frame Daniel for the crime.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube.
Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát.
"FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball".
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015. ^ “FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball”.
She departed the following day to embark troops at Noemfoor, Schouten Islands, landing them on the beaches at Tolasa, Leyte, on 18 November 1944.
Nó khởi hành vào ngày hôm sau để đón binh lính lên tàu tại Noemfoor thuộc quần đảo Schouten, và cho đổ bộ họ lên bãi biển tại Tolasa, Leyte vào ngày 18 tháng 11.
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
The manager of a small station, WAHR (now WMBM) in Miami Beach, hired him to clean up and perform miscellaneous tasks.
Người quản lý của một nhà ga nhỏ WAHR (bây giờ là WMBM), ở bãi biển Miami thuê anh dọn dẹp và làm một số việc linh tinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.