bedoeling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedoeling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedoeling trong Tiếng Hà Lan.

Từ bedoeling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mục dích, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedoeling

mục dích

noun

ý định

noun

Het is niet mijn bedoeling om zelfzuchtig te zijn.
Tôi không có ý định ích kỷ đâu.

Xem thêm ví dụ

Ik bedoel, ik kon nu eindelijk voor de eerste keer in mijn leven lezen.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Dat bedoel ik.
Của cậu này.
Dat is de bedoeling.
Kế hoạch đấy.
Ik bedoel dat jullie een keuze hebben.
Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn.
Ik bedoel, ik ben gewoon niet echt een vochtig persoon.
Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ.
Pas toen hij zich voldoende had voorbereid (en alleen toen Maximianus hem uiteindelijk kwam aflossen aan de Rijngrens), bracht Constantius twee invasievloten bijeen met de bedoeling Het Kanaal over te steken.
Chỉ khi nào ông cảm thấy đã sẵn sàng (và chỉ khi Maximianus cuối cùng đã tới thay thế cho ông ở biên giới Rhine ) ông liền xây dựng hai hạm đội tàu với ý định vượt qua eo biển Anh.
Alleen zij die met een eerlijke bedoeling zoeken, krijgen hun antwoord, als geschenk van God, door de Heilige Geest.
Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh.
3, 4. (a) Wat was niet Gods bedoeling toen hij de mens uit stof schiep?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
En zelfs al doen ze dat wel, ik bedoel, hoeveel mensen gaan we Roy laten vermoorden in de tussentijd?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
Ik bedoel hiermee het universum -- maar we kunnen nooit begrijpen wat hierin staat totdat we ons de taal eigen maken en een grip hebben op de symbolen die daarvoor gebruikt worden.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
* Wat betekent het om ‘God [...] te vragen [...] met een oprecht hart, met een eerlijke bedoeling’ (Moroni 10:4)?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì?
Alhoewel het de bedoeling was dat de Junta alleen de macht had tijdens de afwezigheid van de koning was het in feite de eerste stap naar onafhankelijkheid van Spanje, en het wordt ook om deze reden herdacht.
Mặc dù chỉ cai quản quốc gia vì sự vắng mặt của vua Tây Ban Nha, đây thực tế vẫn là bước đầu của công cuộc giải phóng khỏi và ngày nay được coi là ngày độc lập của Chile.
En met wij bedoel je mij, toch?
Và với từ chúng ta, ý anh là chính tôi, phải không?
Een masseuse, bedoel je.
Nhìn mặt là biết.
Ik bedoel, ik heb mijn ranch en alles, maar ik wil echt niet nadenken over als het zover is.
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.
Ik wil dat je je penis aan, ik bedoel, in me doet, Andy
Em muốn anh đưa cái đó của anh, em muốn nói vào trong em, Andy
Wat voor gevoel bedoel je?
Là cảm giác nào?
Bedoel je dat kokosnoten trekken?
Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú?
Hoe bedoel je?
Sao lại thế?
Wat bedoel je?
Vậy những thứ ông đang nói là sao?
Ik bedoel, heb je er ooit aan gedacht om terug te veranderen?
Ý tớ là, cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước?
Hoe bedoel je?
Ý cậu là sao? Hey.
Wat ik daarmee bedoel, is het gedrag dat we onkennen, en wat actief is onder ons dagelijks bewustzijn.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
Hij: "Bedoel je 'niet je academische onderzoeksveld' "?
Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?"
Paulus heeft bevestigd dat openbaring een integraal onderdeel van de kerk was, en dat het de bedoeling was dat er voortdurend openbaring werd ontvangen: ‘ik zal komen op gezichten en openbaringen des Heren’ (2 Korintiërs 12:1; zie ook Handelingen 1:2).
Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedoeling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.