beheer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beheer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beheer trong Tiếng Hà Lan.

Từ beheer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beheer

Quản trị

Ze worden beheerd door vrijwillige systeembeheerders die online zijn.
Chúng được quản lý thông qua Internet bởi các nhà quản trị hệ thống tình nguyện.

Xem thêm ví dụ

We moeten veranderen hoe we omgaan met het beheer van deze rijkdommen.
Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này.
Op de pagina 'Documenten' kunt u eenvoudig uw facturen van Google Ads beheren.
Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình.
Je hebt geen afzonderlijke gebruikersnaam of afzonderlijk wachtwoord nodig om YouTube-kanalen met een merkaccount te beheren.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
U mag de Google Ads API uitsluitend gebruiken om Google Ads-campagnes te maken, te beheren en hierover te rapporteren.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Bij de meeste machine gereedschappen, definiëren, aanroepen en beheren van back- gereedschap is ingewikkeld en tijdrovend
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Nadat u uw site of app heeft geüpdatet om User ID's te verzamelen, kunt u de configuratie van uw property in Analytics-beheer updaten om te wijzigen welke identiteit voor rapportage u wilt gebruiken.
Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng.
Met de zelfservice voor het koppelen van Analytics 360-property's en Search Ads 360-adverteerders kunt u koppelingen maken en beheren vanuit het gedeelte Beheerder van Analytics 360.
Liên kết tự phục vụ của thuộc tính Analytics 360 và nhà quảng cáo Search Ads 360 cho phép bạn tạo và quản lý liên kết từ mục Quản trị của Analytics 360.
De biedstrategie 'Doelrendement op advertentie-uitgaven' (Doel-ROAS) automatiseert het beheer van uw biedingen volledig. Hierdoor haalt u de maximale waarde uit uw Shopping-campagne.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
U kunt ook een ander manageraccount aan uw manageraccount koppelen en het account net zo beheren als een afzonderlijk Google Ads-account.
Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads cá nhân.
Met beheeropties voor advertentiebeleving worden de beveiligingsinstellingen gecentraliseerd die voorheen op verschillende Ad Manager-pagina's beschikbaar waren, waardoor ze moeilijk waren te vinden en te beheren, en u moeilijk kon bepalen wat geschikt was.
Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện.
Klanten van Google Analytics die een rechtstreeks klantcontract met Google hebben, kunnen de Voorwaarden voor gegevensverwerking van Google-advertenties accepteren in het gedeelte Beheer in hun accountinstellingen.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Beheer van contentuitsluitingen op accountniveau is alleen beschikbaar in het nieuwe Google Ads.
Tùy chọn Kiểm soát loại trừ nội dung cấp tài khoản chỉ có trong trải nghiệm Google Ads mới.
De eerste is: Hoe kunnen we onze koolstofreserves in tropische bossen beheren?
Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới?
Mensen die een editie gaan beheren in een professionele rol, kunnen beter geen toegang instellen met een persoonlijk Google-account.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
Opmerking: Als u Google Tag Manager gebruikt om uw algemene sitetag te beheren, kunt u ook remarketing implementeren met behulp van de remarketingtagtemplate van Google Ads, die beschikbaar is in Google Tag Manager.
Lưu ý: Nếu đang sử dụng Trình quản lý thẻ của Google để quản lý thẻ trang web toàn cầu, thì bạn cũng có thể triển khai tính năng tiếp thị lại bằng mẫu thẻ tiếp thị lại của Google Ads có trong Trình quản lý thẻ của Google.
U kunt de instellingen voor automatische artikelupdates op accountniveau op elk gewenst moment beheren.
Bạn có thể quản lý các tùy chọn cài đặt của tính năng tự động cập nhật mặt hàng ở cấp độ tài khoản bất cứ lúc nào.
U kunt Google Ads gebruiken om hoteldoelgroepen toe te voegen en te beheren.
Bạn có thể sử dụng Google Ads để thêm và quản lý đối tượng cho quảng cáo khách sạn.
Opmerking: Als u geen eigenaarstoegang tot een locatie heeft, vraagt u de locatie-eigenaar om toegang zodat u de locatie vanuit uw organisatorische account kunt beheren.
Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn.
Ik bewonder je vastberadenheid, maar alleen ik kan deze drietand beheren, heks.
Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ.
Klanten kunnen hun eigen toegang tot gegevens in hun Analytics-accounts of -property's beheren door machtigingen voor weergeven en bewerken te configureren voor werknemers of andere vertegenwoordigers die kunnen inloggen op hun Analytics-account.
Khách hàng có thể kiểm soát quyền truy cập của mình vào dữ liệu trong tài khoản hoặc thuộc tính Analytics của họ bằng cách định cấu hình chế độ xem và chỉnh sửa quyền cho những nhân viên hoặc đại diện có thể đăng nhập vào tài khoản Analytics của họ.
Voor het importeren van gegevens via de beheer-API is een unieke dataset-ID nodig (voorheen werd dit de ID van de aangepaste gegevensbron genoemd).
Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh).
A: Elke uitgever of website ter wereld, ongeacht of ze worden aangeduid als Europese perspublicatie, kan op verschillende manieren beheren welke fragmenten voor hun websites worden weergegeven.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
De meeste gebruikers kunnen nu uitsluitend hun accounts beheren met het nieuwe, verbeterde Google Ads.
Trải nghiệm Google Ads mới hiện là cách duy nhất để hầu hết người dùng quản lý tài khoản của họ.
Als u Gmail gebruikt op het werk, op school of in een andere groep, kunt u andere gebruikers in uw domein toestemming geven om uw contacten te openen en te beheren.
Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn.
In dit artikel worden de beste manieren besproken om uw app-campagnes in te stellen en te beheren, zodat ze zo goed mogelijk presteren.
Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beheer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.