beheersing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beheersing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beheersing trong Tiếng Hà Lan.

Từ beheersing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát, điều khiển, điều khiển, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beheersing

kiểm tra

(check)

giám sát

(check)

kiểm soát

(check)

điều khiển

(rule)

điều khiển, kiểm soát

(control)

Xem thêm ví dụ

Ons humeur beheersen kan een van de moeilijkste dingen zijn die we ooit doen omdat de natuurlijke mens in onze aard is en we in een erg veeleisende wereld leven.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Hoewel zijn carrière veel eisen aan hem stelde, zorgde ouderling Wilson ervoor dat zij nooit zijn leven ging beheersen.
Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông.
Ze beheersen ons, Castiel.
Họ đang kiểm soát chúng ta, Castiel!
Iemand die hebzuchtig is, laat zijn denken en doen zo beheersen door het voorwerp waarnaar zijn begeerte uitgaat dat het in feite zijn god wordt.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Hive kan Inhumans beheersen.
HIVE có thể điều khiển Inhumans.
Welk geloof over het hiernamaals ging het religieuze denken en handelen van de enorme bevolking van Oost-Azië beheersen?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Zou de pianiste de vreugde voelen van het beheersen van een ingewikkelde sonate zonder uren oefenen?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
We kunnen niet alles wat ons overkomt beheersen, maar we hebben volmaakte controle over hoe we reageren op de veranderingen in ons leven.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
Ik heb sindsdien geprobeerd om technologie in vele opzichten te ontlopen, zodat ze mijn leven niet ging beheersen.
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
Hoe zult u gebaat zijn bij een goede beheersing van de zuivere taal?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
China en Thailand zijn de grootste producenten en beheersen de wereldmarkt.
Trung Quốc và Thái Lan là các nhà sản xuất lớn và kiểm soát phần lớn nhu cầu thế giới.
Als u de cursisten wilt helpen Schriftteksten te leren beheersen, slaagt u daar beter in als u consequent naar de kernteksten verwijst, verwachtingen op peil houdt en methoden gebruikt die aansluiten bij verschillende leerstijlen.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Tot jij je leert te beheersen doe ik wat ik wil.
Đó là lý do tôi phải làm điều này
11 Evenzo kan het christenen in deze tijd grote schade berokkenen wanneer zij hun emoties niet beheersen.
11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình.
Je wilt het beheersen Jin, maar dat kan je niet.
Cậu muốn kiểm soát nó, Jin, nhưng cậu không thể đâu.
De Heer sloot een eeuwig verbond met Henoch dat allen die het priesterschap ontvingen door geloof macht zouden hebben om alles op aarde te besturen en te beheersen, om de legers van volken te tarten, en in heerlijkheid verhoogd voor de Heer te staan.
Chính là với Hê Nóc mà Chúa đã lập một giao ước vĩnh cửu rằng tất cả những ai đã nhận được chức tư tế sẽ có quyền năng, qua đức tin, để chi phối và kiểm soát tất cả mọi điều trên thế gian, thách thức các quân đội của các quốc gia, và đứng trong vinh quang và sự tôn cao trước mặt Chúa.
Mogen wij onze tong beheersen zodat ze geneest in plaats van kwaad berokkent.
Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại.
Ik heb 15 jaar m'n lichaam, m'n geest en m'n emoties leren beheersen.
Tôi dành 15 năm học cách kiểm soát thân thể, tâm trí và cảm xúc của mình.
13 Hebzucht kan klein beginnen, maar als er niets tegen gedaan wordt, kan het snel toenemen en iemand gaan beheersen.
13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người.
Dit illustreert de noodzaak om onze daden door het denkvermogen te laten beheersen.
Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.
Dus probeerde ik heel systematisch verschillende manieren uit om mijn ups en downs te beheersen, wat een goede investering is gebleken.
Vì vậy, tôi đã thử lần lượt nhiều cách khác nhau để có thể kiểm soát sự thăng trầm của mình.
‘Ik laat mijn ziekte niet mijn leven beheersen
“Tôi nhất định không tập trung vào bệnh tật”
Overweeg om de cursisten eerst de vaardigheid bij te brengen om teksten op te zoeken door de 25 kernteksten aan het begin van de cursus te introduceren en de beheersing ervan daarna in de loop van het jaar te vergroten.
Để giúp các học sinh xác định các kỹ năng, các anh chị em có thể hoạch định để giới thiệu 25 đoạn thánh thư thông thạo gần lúc bắt đầu khóa học và sau đó cố gắng gia tăng việc thông thạo trong suốt khóa học.
Een ideologie claimt dus niet de hele wereld te bevatten, maar ze neemt slechts een plaats in een wereld die zelf niet beheersen.
Thế nên, khái niệm đế quốc toàn cầu là một khái niệm không nhấn mạnh chủ quyền toàn bộ thế giới, chỉ cần thống trị một phần thế giới nhưng nhất thiết sự thống trị đó phải có độ dàn trải trong không gian.
Moge Jehovah ons helpen deze eigenschap te beheersen, en moge hij ons er voortdurend aan herinneren dat, hoewel wij ons misschien vaak alleen voelen, hij ons nooit zal verlaten.
Mong sao Đức Giê-hô-va giúp chúng ta kềm chế tính hay nói thẳng của mình và mong sao Ngài luôn luôn nhắc nhở chúng ta rằng dù chúng ta có thể thường cảm thấy đơn độc, Ngài cũng sẽ không bao giờ bỏ rơi chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beheersing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.