behouden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ behouden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behouden trong Tiếng Hà Lan.

Từ behouden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ behouden

bảo quản

verb

De isolatie in de muur heeft haar mooi behouden.
Vật liệu cách điện trong tường đã bảo quản cô ta thật đẹp.

Xem thêm ví dụ

Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
‘dat door Hem allen behouden zouden worden die de Vader in zijn macht heeft gegeven en door Hem heeft gemaakt’ (LV 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
‘Wees niet bevreesd, geloof alleen, en zij zal behouden worden.
“Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu.
Wat wil het zeggen ’iemand aan Satan over te geven voor de vernietiging van het vlees, opdat de geest behouden moge worden’?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Aan wat voor verboden moeten wij gehoorzaam zijn teneinde een goed geweten te behouden?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Nadat de adembenemende, groenharige Rosa is vermoord...... behouden de artsen haar lichaam met smeersels en conserveringspasta...... ze werkten tot vier uur in de ochtend.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Sommige van de liederen in onze huidige liederenbundel, Zing lofzangen voor Jehovah, hebben de vierstemmige notatie behouden ten behoeve van degenen die graag meerstemmig zingen.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
Waarom is het moeilijk om thans een sterk geloof te behouden?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
In de loop van de geschiedenis hebben dienstknechten van God in de moeilijkste omstandigheden getracht een positieve, ja, vreugdevolle kijk te behouden. — 2 Korinthiërs 7:4; 1 Thessalonicenzen 1:6; Jakobus 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
Laat de sterfelijke mens geen kracht tegen u behouden.”
Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi; chớ để loài người thắng hơn Chúa”.
Als we een geestelijk gezonde kijk willen behouden, moeten we zijn raad aanvaarden en opvolgen en ons tevens onderwerpen aan de leiding die we door de hele Bijbel heen vinden.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.
Ze wilden de stad ontwikkelen, maar haar karakter behouden, haar geschiedenis.
Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.
Via het diagram 'Behoud per dag' kunt u meer gedetailleerde insights verkrijgen over hoe ver abonnees in een factureringsperiode komen voordat ze het abonnement opzeggen.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
Alma’s bekende redevoering over geloof in Alma 32 in het Boek van Mormon maakt gewag van een reeks keuzes die de ontwikkeling en het behoud van ons geloof waarborgen.
Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta.
Voorstanders van commerciële landbouw, behoud van het milieu en biologische landbouw... moeten samenwerken.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
15 Eén hulpmiddel om een deugdzame denkwijze te behouden, is ’slechte omgang die nuttige gewoonten bederft’ te mijden (1 Korinthiërs 15:33).
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
Nu is het van levensbelang dat wij waardevol geestelijk voedsel tot ons blijven nemen opdat wij als Jehovah’s opgedragen dienstknechten een standvastig hart behouden.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
‘Want als wij, toen wij vijanden waren, met God verzoend zijn door de dood van Zijn Zoon, hoeveel te meer zullen wij behouden worden door Zijn leven, omdat wij verzoend zijn.
“Vì nếu khi chúng ta còn là thù nghịch cùng Đức Chúa Trời, mà đã được hòa thuận với Ngài bởi sự chết của Con Ngài, thì huống chi nay đã hòa thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào.
Bemerk je dat je meer werelds werk verricht alleen maar om de levensstijl te behouden waaraan je gewend bent geraakt?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
Altijd vergeving van uw zonden behouden
Luôn Luôn Được Xá Miễn Các Tội Lỗi của Mình
21 En tenzij u anaastenliefde hebt, kunt u geenszins behouden worden in het koninkrijk van God; evenmin kunt u behouden worden in het koninkrijk van God indien u geen geloof hebt; evenmin indien u geen hoop hebt.
21 Và trừ phi các người có alòng bác ái, bằng không thì các người không có cách gì để được cứu vào trong vương quốc của Thượng Đế; các người cũng không thể được cứu vào trong vương quốc của Thượng Đế nếu các người không có đức tin hay nếu các người không có hy vọng.
In De Wachttoren van 1 september werd uitgelegd dat geen Getuige van Jehovah een goede reputatie in de gemeente kon behouden als hij met deze dodelijke, verontreinigende en liefdeloze gewoonte doorging.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
Behoud op dag 1 bijvoorbeeld is het percentage spelers dat precies 1 dag nadat ze de game voor het eerst hebben gespeeld, terugkomen naar de game.
Ví dụ: Tỷ lệ giữ chân của Ngày 1 là phần trăm người chơi đã quay lại trò chơi chính xác một ngày sau lần chơi đầu tiên.
Hij kan leiding en wijsheid geven zodat ze met hun moeilijkheden om kunnen gaan en hun vreugde in zijn dienst kunnen behouden.
Ngài có thể ban sự hướng dẫn và khôn ngoan để họ đối phó với khó khăn và giữ được niềm vui trong thánh chức.
We hebben vanalles nodig om de wereld te behouden en onderhouden, als een betere plek.
Chúng ta cần rất nhiều thứ để giữ gìn và duy trì thế giới ngày càng trở nên tươi đẹp hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behouden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.