北越 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 北越 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 北越 trong Tiếng Trung.
Từ 北越 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Bắc Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 北越
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa(North Vietnam) |
Bắc Kỳ(North Vietnam) |
Xem thêm ví dụ
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
罗马书9:16;启示录20:6)利未人可拉僭越狂妄,谋取亚伦家族的祭司职分,结果被耶和华处决了。( (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
“我结束时要作见证,(我活了九十岁,够资格这么说)。 我越老越明白家庭是生活的核心,也是永恒幸福的关键。 “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
但是,只要北韩领导人停止威胁,撤销其核项目,我们只会准备讨论北韩走这条光明大道的问题。 Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân. |
後來湖的水位逐漸上升直到水越過山丘向南流去。 Mực nước của hồ tăng lên tới khi nó có thể chảy qua ngọn đồi về phía Nam. |
我越赏识学到的圣经知识,就越珍视圣经提出的希望:在上帝王国治下的地上乐园里享永生。 Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
我们生产了可以让你的白衣服越洗越灰的洗涤剂。 Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer. |
在仙台的岁月装备我们接受进一步的委派,前往日本最北的岛屿——北海道——工作。 Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
北境 之王 起立 了 哩 Vua Phương Bắc đứng dậy. |
在 520 号 公路 这里 往北走 ĐI về phía Bắc, rẽ phải ở 520 |
我们越努力学习耶稣的思想态度,跟耶和华的关系就会更好。 Thế nên, càng giống Chúa Giê-su, chúng ta sẽ càng đến gần Đức Giê-hô-va. |
你 越 快 接受 这个 事实 我们 就 能 更 快 解决问题 Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
这样,随着启迪之光越照越明,经过40多年之后,上帝的子民终于看出,长老和执事(今天称为服事仆人)是应该由‘忠信审慎的奴隶’通过治理机构委任的。( Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
我 不能 就 這麼 離開 去 北達科 他州 Tôi không thể cứ thế mà lên Bắc Dakota được! |
看來 我們 是 越來 越沉 不住 氣了 Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây. |
他们越是经常看就越难以自拔。 Càng xem nhiều thì càng khó bỏ. |
其餘 的 人 跟 我 去 羽越 Số còn lại sẽ đến Uetsu. |
至1935年10月31日,艾尔萨斯号被售予不来梅港的北德劳埃德,并于1936年报废。 Vào ngày 31 tháng 10 năm 1935, Elsaß được bán cho hãng Norddeutscher-Lloyd tại Bremerhaven, và được tháo dỡ vào năm 1936. |
葛雷博 把 她 卖 给 的 叙利亚人 最后 出现 时 , 是 向 北边 去 了 ! cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
你 是 說 讓 我 越過 邊界 Cậu đang nói rằng tớ có thể qua bên kia sao? |
你 在 長 城外 失 蹤 了 我帶 著游 騎兵 深入 北邊 Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường. |
我们看到那些人扔尸体时 越过的、花纹独特的栏杆。 Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể. |
我向耶和华祷告得越多,就越想搬到那里去。” Tôi thường xuyên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, và càng ngày ước muốn chuyển đến đó càng mạnh hơn”. |
听力学家说人听到的声音要是高出85分贝,收听的时间越长,听觉受损就越严重。 Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng. |
文章开始时谈及的巴雷说:“我越熟悉一个人,就越容易跟他交谈。” Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 北越 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.