bekal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bekal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bekal trong Tiếng Indonesia.

Từ bekal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cung cấp, cho, cung ứng, tặng, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bekal

cung cấp

(stock)

cho

(provide)

cung ứng

(supply)

tặng

(offer)

chuyển giao

Xem thêm ví dụ

Berbekal gelar yang baru saya peroleh dalam fisika nuklir teoretis, saya dapat mulai menuai hasil masa kuliah saya yang panjang.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Tanpa memberi tahu Nabal, ia mengumpulkan perbekalan —termasuk lima ekor domba dan makanan yang berlimpah —lalu pergi menemui Daud di padang belantara. —1 Samuel 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Beberapa bulan kemudian, berbekal pengetahuan Alkitab yang baru saya dapatkan itu, saya memenuhi syarat untuk ikut bersama Saksi-Saksi dalam pelayanan dari rumah ke rumah.
Trong vòng vài tháng, được trang bị bằng kiến thức mới về Kinh Thánh, tôi hội đủ điều kiện để theo các Nhân Chứng đi rao giảng từng nhà.
19 Dan karena kelangkaan perbekalan di antara para perampok; karena lihatlah, mereka tidak memiliki apa pun kecuali daging untuk pertahanan hidup mereka, yang daging itu mereka dapatkan di padang belantara;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
Sejumlah 11.000 marinir mulanya awalnya berkonsentrasi membentuk perimeter defensif yang longgar sekitar Tanjung Lunga dan lapangan udara, memindahkan perbekalan yang berhasil didaratkan di dalam perimeter, dan menyelesaikan pembangunan lapangan terbang.
Lực lượng 11.000 lính Thủy quân Lục chiến trên đảo Guadalcanal trước tiên tập trung vào việc thiết lập một ngoại vi phòng thủ chung quanh Lunga Point và sân bay, di chuyển hàng tiếp liệu đã bốc dỡ được vào bên trong phạm vi này, và hoàn tất việc xây dựng sân bay.
Dan saya menarik semua makanan yang saya butuhkan, bekal, alat-alat, kantong tidur, satu pakaian dalam untuk ganti -- semuanya yang saya butuhkan selama hampir 3 bulan.
Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng.
Barzilai bersama dua orang lain, Syobi dan Makhir, dengan murah hati menyediakan banyak bekal untuk Daud.
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
Lingkungan umat beragama telah semakin tidak bersahabat, dan kini mereka harus membekali diri.
Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy.
" Saya tidak bisa mematuhi untuk melihat bekal yang baik pergi ke limbah.
" Tôi không thể tuân theo thực phẩm tốt đi để lãng phí.
Yosua meminta bangsa itu untuk menyiapkan perbekalan dan tidak berpangku tangan menunggu Allah yang menyediakannya.
Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp.
Saya memiliki seorang rekan, dan kami memulai tanpa pundi-pundi dan bekal.
Tôi có một người bạn đồng hành, và chúng tôi ra đi phục vụ truyền giáo, không mang theo túi hay bao gì cả.
Mereka dibekali dengan senjata hasil rampasan dari Jepang dan Belanda.
Họ nhập khẩu khí đốt từ Liên Xô và Hà Lan.
Aku tak mau berkeliaran di jalanan Atlanta hanya dengan berbekal niat baik.
Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu?
Bala bantuan Amerika Serikat berjumlah total 5.500 prajurit, termasuk Batalion I Zeni Penerbangan Marinir, pasukan pengganti untuk awak darat dan udara, Batalion Cadangan IV Marinir, dua batalion dari Angkatan Darat Amerika Serikat (Resimen Infanteri, amunisi, dan perbekalan.
Lực lượng tiếp viện của Hoa Kỳ gồm 5.500 lính và tiểu đoàn kỹ sư hàng không hàng hải số 1 thay thế cho lực lượng mặt đất và trên không, tiểu đoàn thay thế lính thủy đánh bộ số 4 (hai tiểu đoàn này thuộc trung đoàn số 182 của Hoa Kỳ) cùng đạn dược và quân nhu.
Berlalu sekitar satu hari, ‘Tom Besar’ mendapati bahwa bekal makan siangnya dicuri.
“Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp.
Ketika Anda membekali diri Anda dengan memperoleh pendidikan yang bermutu, memulai pekerjaan, dan bercita-cita menikah, Anda hendaknya selalu mengingat kegiatan Gereja Anda.
Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội.
Barzilai bersama kedua orang itu berbuat sebisa-bisanya untuk memenuhi kebutuhan tersebut dengan menyediakan bagi Daud dan anak buahnya tempat tidur, gandum, barli, tepung, biji-bijian yang dipanggang, kacang babi, miju, madu, mentega, domba, serta perbekalan lainnya. —2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Setelah merampungkan perjalanan ini melalui perairan, mereka naik bus selama tiga hari lagi perjalanan—melewati jalan yang tidak rata, dengan bekal yang minim untuk dimakan dan tanpa tempat yang nyaman untuk tidur.
Sau khi kết thúc chuyến đi bằng đường thủy này, họ lên các chiếc xe đò để đi thêm ba ngày nữa, hành trình —trên những con đường gập ghềnh, với rất ít thức ăn và không có chỗ nào thoải mái để ngủ.
1945 - Perang Dunia II: Perbekalan mulai menjangkau Republik China melalui Burma Road yang baru dibuka.
28 tháng 1 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Các nguồn tiếp tế bắt đầu đến Trung Quốc qua con đường Miến Điện mới mở.
Sebagian besar sdr telah mengikuti petunjuk ini dan, pd waktu istirahat siang, mereka duduk bersama keluarga dan menikmati bekal yg mereka bawa.
Đa số các anh chị đều tuân theo lời chỉ dẫn này và họ nhận thấy rằng khi nghỉ trưa, họ có thể cùng ngồi xuống với gia đình và dùng bữa mình đã mang theo.
6 Dan terjadilah bahwa pada permulaan tahun kedua puluh dan sembilan, kami menerima pasokan perbekalan, dan juga tambahan untuk pasukan kami, dari tanah Zarahemla, dan dari tanah sekitarnya, dengan jumlah enam ribu orang, selain enam puluh aputra orang Amon yang telah datang untuk bergabung dengan saudara-saudara mereka, kelompok kecilku yang dua ribu itu.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
Itulah tempat pertama di mana kami memperoleh air dan bekal."
Đó là nơi đầu tiên chúng cháucó nuớc và nhu yếu phẩm."
Dana juga dikirimkan ke Gizo untuk membeli perbekalan darurat.
Ngoài ra, quỹ cứu trợ cũng được gửi đến Gizo để mua nhu yếu phẩm.
27 Dan sekarang, terjadilah pada bulan kedua dari tahun ini, ada dibawa kepada kami banyak perbekalan dari para ayah kedua ribu putraku itu.
27 Và giờ đây chuyện rằng, vào tháng hai năm này, các người cha của hai ngàn đứa con trai của tôi gởi đến cho chúng tôi rất nhiều lương thực.
Turner menarik mundur semua pasukan laut Sekutu yang tersisa pada malam hari tanggal 9 Agustus tanpa sempat menurunkan peralatan berat, perbekalan dan tentara dari kapal-kapal pengangkut, walaupun sebagian besar artileri divisi berhasil diturunkan, terdiri dari howitzer-howitzer 32, 75 mm dan 105 mm.
Đô đốc Mỹ Richmond K. Turner sau đó đã cho rút lui toàn bộ các lực lượng hải quân Đồng Minh vào đêm ngày 9 tháng 8 trong khi chưa vận chuyển hết vũ khí hạng nặng, thực phẩm dữ trự và quân lính lên bờ, mặc dù phần lớn số pháo dành cho chiến dịch đã được đổ bộ xong, bao gồm 32 khẩu pháo 75 mm và lựu pháo 105 mm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bekal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.