beknopt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beknopt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beknopt trong Tiếng Hà Lan.

Từ beknopt trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là súc tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beknopt

súc tích

adjective

Duidelijk, beknopt, en aanneembaar.
Rõ ràng, súc tích và hoàn toàn hợp lý.

Xem thêm ví dụ

Een bijkomend voordeel is dat het helpt om, tot op zekere hoogte, de beknoptheid van het Hebreeuws te behouden.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
In Hebreeën hoofdstuk 11 vinden we Paulus’ meesterlijke uiteenzetting over geloof, met een beknopte definitie en een hele lijst voorbeeldige mannen en vrouwen die naar hun geloof leefden, zoals Noach, Abraham, Sara en Rachab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
De samenvattingen van deze discussies werden geconsolideerd in ongelofelijk beknopte frasen, die door een strak patroon van dichterlijk Hebreeuws proza werden gekenmerkt.
Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ.
Op dit moment is het Boek van Mormon beschikbaar in 82 talen, met een beknopte uitgave in nog eens 25 talen.
Ngày nay, toàn bộ Sách Mặc Môn có sẵn bằng 82 ngôn ngữ, với những bản dịch của một số chương được chọn ra từ sách bằng 25 ngôn ngữ khác.
In dit vers wordt het werk van onze eeuwige Vader duidelijk en beknopt weergegeven: ‘Want zie, dit is mijn werk en mijn heerlijkheid: de onsterfelijkheid en het eeuwige leven van de mens tot stand te brengen’ (cursivering toegevoegd).
Câu thánh thư này mô tả rõ ràng và súc tích công việc của Đức Cha Vĩnh Cửu: “Vì này, đây là công việc của ta và sự vinh quang của ta—là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người” (sự nhấn mạnh được thêm vào).
Om het uit het hoofd leren van mondelinge overleveringen te vergemakkelijken, werd iedere bepaling of overlevering verkort tot een compacte, beknopte frase.
Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn.
Het Kennis-boek stelt iemand in staat de waarheid gedetailleerder maar niettemin op een eenvoudige, duidelijke en beknopte manier te onderwijzen.
Sách Sự hiểu biết có thể giúp một người dạy lẽ thật một cách chi tiết hơn, nhưng lại giản dị, rõ ràng và ngắn gọn.
De beknoptheid van 4 Nephi maakt het des te krachtiger.
Tính ngắn gọn của sách 4 Nê Phi góp phần vào quyền năng của sách.
Een soortgelijke tekst in de Leer en Verbonden beschrijft even duidelijk en beknopt ons voornaamste werk als zoons en dochters van onze eeuwige Vader.
Một câu thánh thư tương tự trong Giáo Lý và Giao Ước cũng mô tả một cách rõ ràng và súc tích về công việc chính yếu của chúng ta với tư cách là các con trai và các con gái của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu.
Wees beknopt en eerlijk als u vragen beantwoordt, en stel zelf relevante vragen over het bedrijf en de toekomstige baan.
Trả lời trung thực, chính xác các câu hỏi, và hỏi những điều có liên quan đến công ty cũng như công việc đang xin.
26 Eigenlijk is de bijbel een wonder van beknoptheid.
26 Thật ra, Kinh-thánh là một phép lạ về sự rút gọn.
Het beknopte overzicht van de bijbel zelf is net genoeg om de besproken punten te verklaren en het verlangen te krijgen meer te lezen.”
Phần tóm lược Kinh Thánh thật ngắn gọn, vừa đủ để giải thích những điểm đưa ra và kích thích ham muốn đọc thêm”.
Nuttige inlichtingen over elk punt vindt men in beknopte vorm in Studie 21 tot en met 37 van dit boek en het nummer van de specifieke studie staat op het raadgevingenbriefje vermeld.
Các bài học từ 21 đến 37 trong sách này có những sự chỉ dẫn ích lợi và ngắn gọn về mỗi điểm. Mỗi điểm trên Phiếu Khuyên Bảo có kèm theo số của bài học liên hệ.
EEN BEKNOPTE GESCHIEDENIS VAN DE HEL
TÓM LƯỢC LỊCH SỬ CỦA NIỀM TIN VỀ ĐỊA NGỤC
In het handboek Het evangelie leren en erin onderwijzen staat: ‘Impliciete [leerstellingen en] beginselen zijn te herkennen door de waarheden die uit een verhaal in de Schriften naar voren komen duidelijk en beknopt te formuleren.’ (Het evangelie leren en erin onderwijzen, 27.)
Sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm dạy rằng “việc nhận ra [giáo lý và] các nguyên tắc ngụ ý gồm có việc nhận ra các lẽ thật được minh họa trong một câu chuyện của thánh thư và nói về giáo lý và các nguyên tắc một cách rõ ràng và ngắn gọn” (Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, 27).
In de marge boven en onder aan de bladzijde noteerden de masoreten uitgebreidere commentaren over enkele van de beknopte aantekeningen in de marge aan de zijkant.
Ở phần trên và dưới của trang giấy, người Masorete ghi chép thêm những lời bình luận chi tiết giải thích về một số lời ghi chú viết tắt ở lề bên ngoài.
Een beknopte verklarende woordenlijst zou misschien handig zijn.’
Có lẽ một trang từ vựng sẽ giúp ích hơn.”
Beknopt overzicht van de 179e algemene oktoberconferentie
Bản Tóm Lược về Đại Hội Trung Ương Bán Niên kỳ thứ 179
In dit beknopte overzicht vindt u informatie over de belangrijkste elementen van het Ad Manager-netwerk.
Tài liệu tham khảo nhanh này cho bạn biết về các yếu tố chính tạo thành một mạng Ad Manager.
Deze commentaren werden in een uiterst beknopte code opgetekend, omdat de ruimte beperkt was.
Vì có ít chỗ trống, nên những lời bình luận này được ghi lại bằng mật mã viết hết sức vắn tắt.
De Franse schrijver Robert Lenoble legt dit uit in zijn boek Esquisse d’une histoire de l’idée de Nature (Een beknopte geschiedenis van het begrip natuur): „De mens zal altijd zijn aandacht op de natuur richten om haar mysterie te doorgronden en haar geheim te ontdekken, een geheim dat nooit uit een laboratorium zal komen.”
Văn sĩ Pháp là Robert Lenoble giải thích điều này trong cuốn sách Esquisse d’une histoire de l’idée de Nature (Lược sử của khái niệm về Thiên nhiên): “Loài người sẽ luôn luôn chú ý xem Thiên nhiên hầu mong đột nhập vào bức màn huyền bí và khám phá ra sự bí mật, một sự bí mật sẽ không bao giờ tìm thấy nơi phòng thí nghiệm”.
Hoe kan het dat de materiële zaken van een organisatie zo groot als de herstelde Kerk van Jezus Christus wereldwijd functioneert op basis van zulke beknopte instructies?
Làm thế nào các vấn đề thế tục của một tổ chức lớn như Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô lại có thể hoạt động trên khắp thế giới bằng cách sử dụng những chỉ dẫn ngắn gọn như vậy?
Beknopt overzicht van de 178ste algemene aprilconferentie
Bản Tóm Lược về Đại Hội Trung Ương Thường Niên kỳ thứ 178
Hoewel zinnen soms best iets langer mogen zijn, kun je voor hoofdpunten beter beknopte zinnen gebruiken.
Dù cũng có thể dùng các câu dài, nhưng hãy truyền đạt những điểm chính bằng cách dùng các câu súc tích và từ ngữ dễ hiểu.
Op lds.org/callings/young-women kunt u beknopte levensbeschrijvingen en foto’s vinden.
Đọc tiểu sử và xem hình ảnh tại lds.org/callings/young-women.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beknopt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.