笨蛋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 笨蛋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 笨蛋 trong Tiếng Trung.

Từ 笨蛋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người ngu, thằng ngu, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 笨蛋

người ngu

noun

thằng ngu

noun

thằng ngốc

noun

宇宙不会跟我说:“你都干了什么,你这个笨蛋?
vũ trụ không thể xoay sang tôi và nói, "Mày đã làm được gì, thằng ngốc?

Xem thêm ví dụ

你們 這些 魯莽 的 笨蛋 不!
các ngài công lực.
是 我 你 个 笨蛋
Là tôi, trai tân!
但父母如果经常对儿女吹毛求疵、高声呼喝,把孩子叫做“傻瓜”、“笨蛋”,就只会招惹儿女的反感而已。——以弗所书6:4。
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
不 , 巴迪 , 你 並非 什麼 頭腦 軟綿綿 , 十足 大 笨蛋
Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo.
不能 浪费时间 啦 , 笨蛋
Không nên phí thì giờ, ngốc quá!
在 帐篷 里 呢 笨蛋
Trong lều này, tên thộn.
笨蛋,捣蛋鬼 从不做功课的坏学生
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
然后 一个 冲动 的 笨蛋 想 把 它 夺走
Và máy kẻ chó lai muốn cản trở ta.
笨蛋 你 以 為 呢
Cậu tưởng tôi làm gì?
我才不是笨蛋。我不要合作。“
Tôi sẽ không hợp tác."
你 這個 該 死 的 笨蛋
Em đang trở thành một kẻ ngớ ngẩn chết tiệt đấy!
我必须接受这个事实:没有笨蛋使用者 只有笨蛋产品
Tôi phải chấp nhận rằng không hề có những người dùng ngu ngốc. mà chỉ có những sản phẩm ngu ngốc thôi.
笨蛋 , 不? 许 你 碰 我 妻子
Này Mongo, bỏ móng vuốt của mày khỏi người vợ tao
你 掉 下 了 高塔 , 你 這個 笨蛋 !
Con đã té từ trên tháp cao mà, đồ xỏ lá!
这个 人 是 个 笨蛋
Đó chỉ là một gã đần.
嗨 , 離 我 的 車遠點 , 笨蛋 !
Tránh xa taxi của tao ra, thằng khốn!
因为 他 是 个 笨蛋 你 知道 的... 但 Sandra 是 个 好 女孩
Bởi anh ta là thằng nghiện và vì vậy... Nhưng còn Sandy là người vợ tốt.
为 不 走运 的 笨蛋 干杯
Cạn ly nào!
笨蛋 喋喋不休 是因为 他 差点 杀 了 你
Lão ngốc đó nói liên tu là bởi vì ổng đã suýt giết chết anh.
哦 你 想 去 找 那個 吃 花 的 笨蛋
Tỷ muốn tìm tên ngốc ăn hoa đó sao?
还 活着 啊 , 你 这个 大 笨蛋
Con còn sống không vậy?
即如果我到了生命尽头 宇宙不会跟我说:“你都干了什么,你这个笨蛋?
Nó có nghĩa là khi tối đến cuối cuộc đời, vũ trụ không thể xoay sang tôi và nói, "Mày đã làm được gì, thằng ngốc?
笨蛋 , 不要 給 她 奶油 和 糖 她 喜歡 喝 黑 咖啡
Nàng thích uống đen.
我 说 了 我 住 在 这里 , 笨蛋
Tôi bảo tôi sống ở đây, đồ ngớ ngẩn!
你 口袋 里 的 号码 你 以为 我 是 笨蛋 吗?
Số trong túi áo của anh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 笨蛋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.