bengkak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bengkak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bengkak trong Tiếng Indonesia.

Từ bengkak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sưng lên, sự sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bengkak

sưng lên

Selanjutnya, cairan yang kaya protein membuat seluruh area itu membengkak.
Sau đó, một chất dịch giàu protein làm cho cả vùng bị thương sưng lên.

sự sưng lên

Xem thêm ví dụ

Pemblokiran apa pun terhadap pembuluh limfa menyebabkan cairan menumpuk di daerah yang terpengaruh, menciptakan pembengkakan yang disebut edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Betapa kecewa, saya menyadari bahwa dia sedang makan ladang gandum itu selama beberapa saat karena dia sudah bengkak dan terlihat seperti balon.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
Lizochka tinggal di rumah sakit tiga hari lebih lama sementara pembengkakan pada jantung dan paru-parunya menyusut.
Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng.
Bila prostat amat membengkak, penderita tidak dapat lagi buang air kecil.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
Pada awalnya, utang Mozilla Foundation membengkak melebihi Mozilla Organization, dengan organisasi mengambil alih pekerjaan yang sebelumnya ditangani oleh Netscape dan vendor lain teknologi Mozilla.
Ngay từ đầu, vai trò phân phối của quỹ Mozilla đã trở nên rộng hơn nhiều so với mozilla.org (tổ chức Mozilla tiền thân), với nhiều nhiệm vụ theo truyền thống vốn thuộc về Netscape và các đối tác công nghệ khác của Mozilla.
Jangan lupa bengkak-bengkak itu.
Đừng quên những cái áp-xe vui nhộn nữa.
Tak ada bercak atau bengkak, jadi bukan tanda-tanda infeksi.
Không có sưng tấycả, có nghĩa là anh ko bị nhiễm chùng.
Sistem kekebalan tubuh menyerang dan merusak jaringan yang sehat. Akibatnya, sendi-sendi bengkak dan terasa sakit.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
(Yesaya 1:6b) Di sini, sang nabi berbicara tentang tiga jenis cedera: luka-luka (sayatan, seperti yang disebabkan oleh pedang atau pisau), memar (bengkak-bengkak akibat pukulan), dan bilur-bilur baru (luka baru yang menganga yang tampaknya tak tersembuhkan).
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
Ia menyinggung tentang penelitian menyeluruh yang diadakan di Amerika Serikat yang menunjukkan bahwa meskipun biaya untuk 500 mililiter [1 unit] darah pada permulaan hanya 250 dolar, itu sebenarnya bisa membengkak menjadi 1.300 dolar lebih —lebih dari lima kali lipat harga semula.
Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu.
Tapi bahkan dengan bibir bengkak, mata sembab, dan pipi memerah, Saya menemukan bahwa inilah tempat di mana saya menemukan suka cita yang luar biasa.
Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao.
Penyebabnya pembengkakan otak.
Chứng phình động mạch não.
Tali sepatunya membengkak penuh air, mencengkeram pegangan pada kakinya bahkan lebih erat.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
Ada gumpalan dalam darahku, sedikit lagi menjadi pembengkakan pembuluh darah.
Có 1 khối máu trong đầu em... cách mạch máu bị phình vài inch.
Jadi sungguh mengejutkan untuk mendapatkan kultur sel punca seperti ini dari bagian luar otak bengkak yang kami dapatkan di ruang operasi.
Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật.
(c) Pembedahan terbuka digunakan jika prosedur transuretra tidak dapat digunakan karena prostat sangat bengkak.
(c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn.
Lagi pula, hadirin pada 13 Kebaktian Distrik ”Para Utusan Perdamaian Ilahi” yang diadakan di Malawi membengkak hingga lebih dari 117.000 orang.
Hơn nữa, số người dự 13 Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời” được tổ chức ở Ma-la-uy vọt lên đến hơn 117.000 người.
22 Air yang mendatangkan kutuk ini akan masuk ke ususmu, dan membuat perutmu membengkak dan pahamu* mengecil.”
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
Skala korupsi semakin membengkak, dan akibatnya sungguh tragis.
Hậu quả trở nên thê thảm vì phạm vi của sự tham nhũng ngày càng gia tăng.
Setelah berbulan-bulan atau bertahun-tahun benjolan ini mulai terasa sakit dan bengkak lalu berubah.
Sau nhiều tháng hay nhiều năm các u này chuyển sang đau và sưng phù rồi hết sưng.
Cambuk. Penisku membengkak dikarenakan rasa sakit.
Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau.
♫ Kisah klasik yang terjatuh ♫ ♫ muka tekuk dan bengkak
♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫
Jika plak tidak dibersihkan, bakterinya bisa menyebabkan gusi membengkak.
Nếu không loại bỏ màng này, vi khuẩn có thể khiến nướu bị sưng.
Jangan pandangi aku dengan matamu yang bengkak itu!
Đừng có nhìn chằm chằm anh với đôi mắt sưng húp đó!
" Aku punya dia! " Teriak Jaffers, tersedak dan terguncang melalui mereka semua, dan gulat dengan wajah ungu dan pembengkakan pembuluh darah melawan musuh yang tak terlihat itu.
" Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bengkak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.