berduka trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berduka trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berduka trong Tiếng Indonesia.

Từ berduka trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chán nản, buồn, thất vọng, chán, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berduka

chán nản

(downcast)

buồn

(unhappy)

thất vọng

(downcast)

chán

(blue)

buồn rầu

(gloomy)

Xem thêm ví dụ

Selain itu, kita sendiri bisa jatuh sakit, menderita, berduka karena orang yang kita cintai meninggal.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
Aku turut berduka.
Thật tiếc khi nghe chuyện đó.
Yesus sangat berduka cita sewaktu ia bertemu dengan seorang janda dari Nain dan melihat putranya yang meninggal.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Pada akhirnya, seperti bunga setelah badai, mereka dapat menegakkan kepala mereka dari duka cita dan menemukan kembali sukacita serta kepuasan hidup.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Banyak orang yang berduka sekarang juga mengalami hal yang sama.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
Suara yang lembut membisikkan penghiburan ke dalam jiwa kita dalam keterpurukan duka dan tekanan.
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiềnkhổ sở.
Tetapi, di banyak tempat di Afrika, ratusan orang yang menghadiri pemakaman mendatangi rumah duka dan menuntut diadakannya jamuan makan, sering kali disertai korban binatang.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Dia membagikan kepada saya perjalanannya yang penuh duka dari kesehatan mental dan jasmani yang utuh, pernikahan dan keluarga yang baik, menuju ke penyakit jiwa, kesehatan yang merosot, dan keretakan keluarganya—yang semuanya dimulai dengan penyalahgunaan obat resep pereda sakit.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Turut berduka atas meninggalnya Strucker.
Tao rất tiếc khi nghe tin về Strucker.
Rasul Paulus menulis, ”Jangan mendukakan roh kudus Allah.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ làm buồn cho Đức Thánh-Linh của Đức Chúa Trời”.
Aku turut berduka soal Jaime dan kejadian ini.
Tôi rất tiếc về Jaime, và cũng rất tiếc về những người khác nữa.
Alkitab mengakui bahwa suami dan istri akan mengalami ”kesengsaraan”, atau menurut New English Bible, ”kepedihan dan duka”.
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
Kadang, kita hanya perlu menemani yang berduka dan mengucapkan kata-kata sederhana seperti ”saya ikut sedih ya”.
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
Keluarga yang berduka cita pun mencucurkan air mata kepedihan hati, seperti halnya Yesus meratapi kematian Lazarus.
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
Dia mengkhawatirkan Emma, dan dia masih sangat berduka dengan kematian anak pertama mereka.
Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ.
Saya ingat sewaktu berdiri di rumah duka 20 tahun yg lalu, memandang jenazah ayah saya yg tercinta dan merasakan penghargaan yg benar-benar sepenuh hati akan tebusan.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
Saya tidak punya waktu untuk berduka.”
Nhưng chính tôi lại không có thời gian để buồn”.
Jika Anda sedang berduka, perhatikanlah bahwa berbagai perasaan yang Anda rasakan itu wajar.
Nếu mới mất người thân, bạn sẽ hiểu rằng những cảm xúc khác nhau của người đau buồn là tự nhiên.
Mengapa Yehuwa bisa mengerti perasaan kita saat kita berduka?
Tại sao chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va hiểu người đau buồn cần được an ủi?
Aku turut berduka, nak.
Tôi rất tiếc, cô bé à.
Maukah Anda mempelajari lebih banyak tentang cara mengatasi perasaan duka?
Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không?
Ya, dan bersedia untuk berduka nestapa bersama mereka yang berduka nestapa; ya, dan menghibur mereka yang berada dalam kebutuhan akan penghiburan, dan untuk berdiri sebagai saksi bagi Allah di segala waktu dan dalam segala hal, dan di segala tempat di mana kamu boleh berada, bahkan sampai kematian, agar kamu boleh ditebus oleh Allah, dan terbilang di antara mereka dalam kebangkitan pertama, agar kamu boleh memperoleh kehidupan kekal—
“Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu—
Mama, aku turut berduka cita.
Mẹ, con rất tiếc.
Mereka telah membantu merawat kakak-kakak mereka, dan kami semua sangat berduka.
Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa.
Apakah saudara berdoa memohon roh kudus dan waspada agar tidak mendukakannya?
Bạn có cầu nguyện để xin thánh linh và đề phòng chống việc làm buồn thánh linh không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berduka trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.