bergen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bergen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bergen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bergen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Mons. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bergen

Mons

proper (Bergen (België)

Xem thêm ví dụ

Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Christenen, die reine geestelijke lucht inademen op de verheven berg van Jehovah’s zuivere aanbidding, weerstaan deze neiging.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
De Schepper stond Mozes toe een schuilplaats op de berg Sinaï te zoeken terwijl Hij ’voorbijging’.
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Het was zes maanden van doodgaan en ik reed die trein zo de berg in.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Daarom komt de mens door het priesterschap en de Geest dichter bij God, met behulp van ordeningen, verordeningen en de verfijning van onze aard, waardoor Gods kinderen de kans krijgen om meer op Hem te gaan lijken en voor eeuwig bij Hem terug te keren — een werk dat grootser is dan bergen verzetten.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
We moeten de tiende berg daar hebben.
Chúng ta cần Mountain số 10 can thiệp.
Ze was er erg gehecht geraakt aan het groene landschap, de bergen, de baai.
Cô yêu cảnh vật rực rỡ màu xanh, những ngọn núi, vịnh biển.
Hij had het gevoel dat hij in het diepst van de zee neerdaalde, tot de grondvesten van de bergen, waar hij vast kwam te zitten in het zeewier.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Honderden stalletjes en verkopers staan langs de straat met hun koopwaar: heel veel rode en groene pepers, manden vol rijpe tomaten, bergen okra’s, maar ook radio’s, paraplu’s, stukken zeep, pruiken, keukengerei en stapels tweedehands schoenen en kleren.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Diep in de verre bossen slingert een Mazy manier, reikend tot overlappende sporen van bergen badend in hun heuvel- kant blauw.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
21 Daarop pakte ik het kalf+ dat jullie hadden gemaakt — jullie zonde — en verbrandde het. Ik verbrijzelde en verpulverde het, tot het zo fijn was als stof. Toen gooide ik het stof in de stroom die van de berg af komt.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
De Heer heeft verordend dat de steen die uit de berg is losgehakt zonder toedoen van mensenhanden, zal voortrollen totdat hij de gehele aarde heeft vervuld (zie Daniël 2:31–45; LV 65:2.)
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
31 Want er zal een overblijfsel uit Jeruzalem komen, overlevenden van de berg Sion.
31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn.
Als ik de top van een steile berg bereik in het midden van nergens, voel ik me jong, onoverwinnelijk, eeuwig.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Het meer is omgeven door heuvels, met in het noorden de Hermon, een berg die overal boven uittorent.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
Wat deden de Israëlieten terwijl Mozes zich op de berg Sinaï bevond, en wat waren de gevolgen?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Getrouwe christenen zagen daarin een gelegenheid om aan de vernietiging te ontkomen die Jezus had voorzegd en vluchtten naar de bergen.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
Er zijn zalen onder de zalen in deze Berg.
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi.
18 Eerder al, toen Mozes op de berg Sinaï de Wet kreeg, waren de Israëlieten afgoderij gaan bedrijven door zich aan kalveraanbidding en sensuele genoegens over te geven.
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
Vijf maanden later rustte de ark op de top van een berg.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
Ze ontdekten niet alleen het prachtige landschap hier, met zijn schitterende bergen en valleien, ze troffen niet alleen de fijne geest aan van de internationale spelen die op hun best waren, maar ze troffen schoonheid aan in deze stad.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Die vermenging is erg turbulent vanwege de enorme onderzeese bergen. En daardoor kunnen zeewater en atmosfeer CO2 en warmte uitwisselen.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Het dorp wordt omringd door een aantal bergen.
Hồ này được bao quanh bởi một số dãy núi.
IN DE schaduw van de met sneeuw bedekte berg Hermon bereikt Jezus Christus een belangrijke mijlpaal in zijn leven.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
In feite zijn het, wat voor veel eilanden in de Grote Oceaan geldt, slechts de toppen van enorme onderzeese bergen.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bergen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.