berging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berging trong Tiếng Hà Lan.

Từ berging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kho, cứu rỗi, nhà kho, Cứu thoát, cứu tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berging

kho

(storage)

cứu rỗi

(salvation)

nhà kho

Cứu thoát

(salvation)

cứu tinh

(salvation)

Xem thêm ví dụ

Rechercheur, iedereen in deze bar werkt in berging en herwinning.
Thanh tra, mọi người trong bar này đều hành nghề cứu vớt và khôi phục
Is er een berging in de kelder?
Có cả khu vực phòng chứa dưới tầng hầm à?
Illegale berging.
Mua bán đồ trái phép.
Ik krijg de kriebels van bergingen.
Cái kho này làm tớ sợ.
Jehovah’s Getuigen stuurden ook noodzakelijke uitrustingsstukken en proviand voor de bergings- en reddingsploegen die werkten op wat Ground Zero ging heten.
Nhân Chứng Giê-hô-va cũng gửi những dụng cụ và thiết bị cấp cứu cần thiết cho đội tìm kiếm và cấp cứu đang làm việc tại chỗ về sau được gọi là Trung Tâm Thảm Họa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.