bericht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bericht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bericht trong Tiếng Hà Lan.

Từ bericht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bài viết, bài viết, bài, bài đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bericht

bài viết

noun

In de laatste zes weken zijn er 22 berichten van een man genaamd Allen Arabesque.
Có 22 bài viết từ một người tên Allen Arabesque.

bài viết, bài

noun

bài đăng

noun

Laat de cursisten een antwoord op dit bericht op sociale media noteren.
Mời học viên viết trả lời cho bài đăng trên mạng truyền thông xã hội này.

Xem thêm ví dụ

Bericht van Moneypenny.
Moneypenny điện.
Deze vrouw heeft een bericht achter gelaten.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Telkens wanneer u een item koopt via uw account, wordt er een bericht weergegeven als u uw budget (bijna) heeft overschreden.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Beth, ik heb je bericht dat je het diner annuleert ontvangen en ik wil langskomen.
Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây.
Het bijkantoor in Liberia — een land dat door burgeroorlog is geteisterd — bericht dat de meeste plaatselijke Getuigen met werkloosheid en ernstige financiële problemen te kampen hebben.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
• Welk bericht hebben zendelingen en anderen die in het buitenland dienen, opgebouwd?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Als je een kanaalelement selecteert, kun je een aangepast bericht toevoegen.
Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh.
Een medisch tijdschrift berichtte: „Steeds meer kinderen, ja zelfs kleuters, worden bang voor de dreiging van een nucleaire holocaust.”
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Laat je naam, nummer en bericht achter.
Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.
Als je dit bericht ziet, betekent het dat je YouTube-app is verouderd.
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
Haar bericht:
Tin nhắn của nó là,
Hoe kon Kaleb weerstand bieden aan de druk om de massa te volgen toen tien verspieders met een slecht bericht terugkwamen?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
Ik moet een bericht sturen naar mijn vrienden.
Tôi cần gửi một tin nhắn cho các bạn của tôi.
Natuurlijk kun je die berichten niet horen als je zo schreeuwt als jij.
Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế.
Afspelen van bericht.
Kích hoạt Thông điệp.
Als u een bericht bewerkt of verwijdert in Hangouts Chat, wordt het bericht niet bewerkt of verwijderd voor gebruikers in de klassieke versie van Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
Vergelijk wat de Bijbel heeft voorzegd eens met onderstaande recente berichten, en trek dan zelf uw conclusie.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
(b) Onder welke omstandigheden zouden Jehovah’s Getuigen op negatieve berichten in de media kunnen reageren?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
Integendeel, ze „bevelen [zich] als Gods dienaren aan . . . door middel van heerlijkheid en oneer, door middel van slecht bericht en goed bericht; als [naar tegenstanders beweren] bedriegers en toch [in werkelijkheid] waarachtig”. — 2 Korinthiërs 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
„Zij was overvloedig in goede daden en gaven van barmhartigheid”, en toen ’zij ziek werd en stierf’, zonden de discipelen bericht naar Lydda om Petrus te laten komen.
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
We hebben een bericht onderschept van jouw team.
Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông.
Met de velden in dit gedeelte kunt u uw bericht aan kopers beter laten aansluiten.
Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua.
Hoe zou u de eerste door een apostel verrichte opstanding beschrijven waarover een bericht is opgetekend?
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Als een bericht niet over verificatiegegevens beschikt die bevestigen dat het via Gmail is verzonden, waarschuwen we je om je gegevens te beveiligen.
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
We onderscheppen duizenden berichten per dag... en de dames, van de Koninklijke Marine begrijpen er niets van.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bericht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.