berisik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berisik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berisik trong Tiếng Indonesia.

Từ berisik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ồn ào, ầm ĩ, huyên náo, âm lượng, inh ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berisik

ồn ào

(noisy)

ầm ĩ

(tumultuous)

huyên náo

(tumultuous)

âm lượng

(loudness)

inh ỏi

(tumultuous)

Xem thêm ví dụ

Anastasia dan kakaknya membantu pelayannya menisik dan membantu juru masak dalam hal ihwal membuat roti saat mereka berada dalam tahanan rumah di Gedung Ipatiev.
Anastasia và các chị đã phải tự khâu và nấu ăn trong việc chuẩn bị bánh mỳ và các việc vặt nhà bếp khác trong khi họ bị giam ở Nhà Ipatiev.
Aku tahu, cara kami tidak ortodok...,... kami agak berisik dalam melakukan pekerjaan kami.
Tôi hiểu chúng tôi có chút không chính thống, có chút ồn ào trong cách làm việc.
Selamat dan kembali berisik.
Hoàn toàn vô sự.
Seperti orang tua yang terbiasa dengan anak kecil yang berisik dan tidak tenang, Kojo mengabaikan gangguan-gangguan itu dan berkonsentrasi pada pelajaran.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Itu dahulu sebuah tempat yang menarik, namun pemandu kami dan cicada [semacam serangga] keduanya berisik selama beberapa saat, dan pikiran saya mulai mengembara.
Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man.
Jadi di sini Anda memilikinya, penyimpanan tingkat jaringan: tidak berisik, bebas emisi, tidak ada bagian yang bergerak, dikendalikan dari jauh, yang dirancang untuk harga pasar tanpa subsidi.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Kami akan berisik.
Bọn tôi ồn lắm đấy nhé.
Kuperiksa semua saluran, hanya ada suara berisik.
Tôi đang đảo qua tất cả các kênh... nhưng thu về rất nhiều tín hiệu nhiễu.
Jangan khawatir dengan suara berisik yang kau timbulkan di awalnya.
Nào, lúc đầu thì con đừng lo gì về những tiếng ồn do mình tạo ra.
" Waktu berlalu dengan cepat, dunia terlalu berisik. "
" thời gian sẽ trôi nhanh, thế giới sôi động "
Itu sangat berisik, bukan?
Ồn quá, phải không?
Jika kau berisik, Akan kunyalakan krannya.
Mày gây ra tiếng động, tao sẽ mở cái vòi đó.
Dia bilang kau sangat berisik.
Hắn ta bảo cậu im lặng kìa.
Kalau saya tanya apakah tugasnya di rumah sudah beres, dia bilang, ’Berisik, ah!’
Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.
Dan sakit berbentuk mulutnya jatuh terpisah, dan busa yg diolesi dgn zat putih telur berbaring di bibirnya, dan napasnya datang serak dan berisik.
Miệng vô hình của mình tan vỡ, và một bọt chất nhờn nằm trên đôi môi của mình, và hơi thở đến khàn và ồn ào.
" Ini Berisik Ceroboh ".
Những thứ này ồn ào và rắc rối.
Mengapa mereka sangat berisik!
Sao lại làm cái này chứ?
Musik adalah hal kuno bagi seleraku. Lagi pula sangat berisik dan mengganggu, Tapi boleh juga.
Nhạc này có hơi hoài cổ so với gu của tôi... chưa kể còn rất ồn và làm xao nhãng nữa... nhưng mà hay đấy.
Penguin adalah burung yang sangat ribut dan benar- benar berisik.
Chim cánh cụt là loài rất hay kêu và thực sự, thực sự ồn ào.
Cara bicara kita tidak terlalu baik kepada yang tidak ingin mendengar di lingkungan yang begitu berisik dan penuh gangguan.
Chúng ta nói không được tốt, với người không lắng nghe, trong một môi trường đầy tiếng ồn và tạp âm.
Sudah kubilang jangan berisik.
Tôi đã bảo các cậu không được tập ở đây mà Mấy cậu nhóc này thật lì lợm
Dan ketika Anda terganggu ketika melewati tahap-tahap sebelumnya -- ketika seseorang menjatuhi Anda di kasur, atau jika ada suara berisik, atau apapun yang terjadi -- Anda tidak hanya sekedar terganggu di tahapan tertentu.
Và nếu chúng ta bị ai đó làm giàn đoạn khi đang ở những cung bậc đầu tiên, nếu ai đó đánh chúng ta trên giường, hoặc có tiếng động, hay bất kỳ chuyện gì xảy ra -- chúng ta không chỉ phản ứng lại ngay lúc đó và trở lại ngay với lúc mình đang ngỷ dỡ dang.
23 Hentikan nyanyian kalian yang berisik itu.
23 Hãy cất khỏi ta các bài hát om sòm của các ngươi;
Kita keluarga, jangan berisik.
Chúng ta là một gia đình mà, đừng đánh nhau nữa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berisik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.