berselang-seling trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berselang-seling trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berselang-seling trong Tiếng Indonesia.

Từ berselang-seling trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là luân phiên nhau, xen kẽ, dự khuyết, xen nhau, người thay phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berselang-seling

luân phiên nhau

(alternate)

xen kẽ

(alternate)

dự khuyết

(alternate)

xen nhau

(alternate)

người thay phiên

(alternate)

Xem thêm ví dụ

Dengan demikian, bumi yang berputar mulai memiliki malam dan siang yang berselang-seling.
Vì thế, với sự chuyển động, trái đất bắt đầu luân phiên có ngàyđêm.
Pemandangan ladang-ladang pertanian berganti menjadi padang rumput yang diselang-selingi pohon kayu putih.
Ruộng đồng dần dần nhường chỗ cho những đồng cỏ xanh tươi, lác đác trên đó vài cây bạch đàn.
Apakah helai daunnya muncul selang-seling pada kedua sisi batang, menghasilkan dua susunan vertikal?
Những chiếc lá liên tiếp có mọc đối xứng bên kia thân cây, tạo thành hai hàng đứng không?
Waktu pengambilan dan rute kendaraan diselang-seling.
Khác thời gian, khác tuyến xe
Dalam senyawa siklik ini, tiga unit BH dan tiga unit NH berselang-seling.
Trong hợp chất vòng này, ba đơn vị BH và ba NH đơn vị thay thế.
Kita tempatkan tenaga matahari terkonsentrasi yang berselang- seling.
Chúng ta sẽ tập trung vào các nhà máy năng lượng mặt trời ở khoảng giữa lối đi.
Puasa selang-seling -- memberi jarak antara waktu makan -- akan meningkatkan neurogenesis.
Nhịn ăn gián đoạn -- phân chia thời gian giữa các bữa ăn -- sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
34 Pasang satu lonceng emas dan satu delima, berselang-seling di sekeliling bagian bawah rompi.
34 Con hãy kết một cái chuông vàng kế một trái lựu, một cái chuông vàng kế một trái lựu, quanh lai của áo khoác không tay.
Periode ini berselang-seling dengan tidur non-REM.
Nó xen kẽ với pha ngủ mắt không chớp nhanh.
Benang pakan dimasukkan berselang-seling, ke atas dan ke bawah benang lungsin.
Những sợi ngang được luồn lên xuống qua những sợi dọc.
Berikutnya, tambah dan kurangi kecepatan membaca secara berselang-seling hingga suara Saudara sesuai dengan keinginan Saudara.
Kế đó, hãy đọc nhanh lên rồi chậm lại, cứ đọc xen kẽ như thế cho đến khi bạn điều khiển được giọng nói như ý muốn.
Kami melihat pola selang- seling di antara endapan yang terlihat seperti ini -- ada kerikil dan batu besar dan pasir.
Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát.
Daerah pedesaan sebagian besar terdiri dari hutan pohon kayu putih yang diselang-selingi padang rumput yang terbuka dan datar tempat domba serta ternak merumput.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
Jika Anda berbagi tugas mengajar dengan seorang guru lainnya dan mengajar pada minggu-minggu secara berselang-seling, mungkin perlu untuk mengoordinasikan upaya-upaya Anda dalam menindaklanjuti.
Nếu các anh chị em chia sẻ một sự chỉ định giảng dạy với một giảng viên khác và giảng dạy trong những tuần xen kẽ với nhau, thì là điều cần thiết để phối hợp các nỗ lực của các anh chị em để theo dõi.
Friedrich August Kekulé von Stradonitz, yang sebagian berdasarkan pada karya Loschmidt dan lainnya, membentuk struktur benzena sebagai enam cincin karbon dengan ikatan berselang-seling tunggal dan ganda.
Năm 1865 Friedrich August Kekulé von Stradonitz, dựa một phần vào nghiên cứu của Loschmidt và một vài người khác, thiết lập cấu trúc của benzen như là một vòng có sáu nguyên tử carbon với các liên kết đơn và đôi xen kẽ.
Program ibadat pagi yang diselenggarakan pada waktu sarapan oleh tiap-tiap keluarga Betel dan kelompok utusan injil Saksi-Saksi Yehuwa biasanya mencakup pembacaan Alkitab atau Buku Kegiatan terbaru secara singkat, berselang-seling setiap minggunya.
Chương trình thờ phượng buổi sáng của mỗi gia đình Bê-tên và nhà giáo sĩ của Nhân Chứng Giê-hô-va thường bao hàm việc luân phiên mỗi tuần đọc đoạn Kinh Thánh ngắn hoặc cuốn niên giám thường niên.
Diketahui bahwa Inferno telah diterbitkan pada tahun 1317, tersusun oleh baris-baris berulang yang berselang-seling dalam tepi-tepi berbagai catatan kontemporer bertarikh dari Bologna, tetapi tidak ada kepastian apakah ketiga bagian puisi tersebut diterbitkan secara keseluruhan atau, lebih tepatnya, beberapa kanto sekaligus.
Chúng ta biết rằng Hoả ngục đã được xuất bản vào năm 1317; điều này được thiết lập bởi các dòng trích dẫn xen kẽ trong lề của các hồ sơ hiện đại từ Bologna, nhưng không chắc chắn liệu ba phần của bài thơ có được xuất bản đầy đủ, hoặc chỉ một vài bản canto, tại một thời điểm hay không.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berselang-seling trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.