betalingstermijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betalingstermijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betalingstermijn trong Tiếng Hà Lan.

Từ betalingstermijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mục đích, đích, nhận, mục dích, mục tiêu, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betalingstermijn

mục đích

đích, nhận

mục dích

mục tiêu

đích

Xem thêm ví dụ

Op basis van onze betalingstermijn worden betalingen tussen de 21e en de 26e verzonden, op voorwaarde dat u de betalingsdrempel heeft bereikt en alle inhoudingen vóór de 20e zijn verwijderd.
Theo lịch trình thanh toán, chúng tôi sẽ phát hành các khoản thanh toán hàng tháng khoảng từ ngày 21 đến ngày 26, với điều kiện bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán và chúng tôi đã xóa bỏ tất cả khoản tạm ngưng thanh toán trước ngày 20.
Daarnaast vereisen we van adverteerders voor kortetermijnleningen dat ze het rentepercentage en de gevolgen van het missen van betalingstermijnen prominent op de bestemmingspagina weergeven.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ yêu cầu các nhà quảng cáo vay ngắn hạn tiết lộ rõ ràng tỷ suất tín dụng hàng năm và ngụ ý việc không thanh toán trên trang đích.
Als gebruikers zich bij je service aanmelden door per sms een code te verzenden, moeten de prijs en betalingstermijn duidelijk en op een opvallende manier worden weergegeven naast de code.
Nếu người dùng đăng ký dịch vụ của bạn bằng cách chuyển mã qua tin nhắn văn bản, thì giá và khoảng thời gian thanh toán phải được hiển thị rõ ràng và nổi bật bên cạnh mã đó.
Als gebruikers persoonlijke gegevens op je site moeten opgeven, zoals een naam of telefoonnummer, moeten de prijs en de betalingstermijn (bijvoorbeeld eens per week of per maand) duidelijk worden weergegeven op de eerste pagina van je site waarop gebruikers persoonlijke gegevens opgeven.
Nếu trang web của bạn yêu cầu người dùng gửi thông tin cá nhân, chẳng hạn như tên hoặc số điện thoại, thì trang web phải hiển thị nổi bật giá và khoảng thời gian thanh toán (chẳng hạn như mỗi tuần hoặc mỗi tháng) trên trang đầu tiên của trang web của bạn nơi người dùng nhập dữ liệu cá nhân.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betalingstermijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.