beton trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beton trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beton trong Tiếng Hà Lan.

Từ beton trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bê-tông, bê tông, Bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beton

bê-tông

noun

Hij viel op het beton en had een schedelbasisfractuur en een zware hersenschudding.
Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não.

bê tông

noun

Hij viel op het beton en had een schedelbasisfractuur en een zware hersenschudding.
Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não.

Bê tông

noun (composiet bouwmateriaal)

Het beton komt morgen.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.

Xem thêm ví dụ

Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Welke rol speelt geloof bij ons betonen van godvruchtige onderworpenheid?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
7. (a) Waarom moeten broeders die een verantwoordelijke positie hebben, degenen die onder hun toezicht staan eer betonen?
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Met volledig geloof in Jehovah’s bereidheid om berouwvolle personen barmhartigheid te betonen, zei David: „Gij, o Jehovah, zijt goed en vergevensgezind.” — Psalm 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Hoe was Abraham voorbeeldig in het betonen van goedheid, en welke aanmoediging geeft Paulus in dit verband?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
We verwijderden 123.000 ton beton alleen al op de rivieroevers.
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông từ chỉ bờ sông.
Het beton komt morgen.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Er is geen ’uitstrekken’ of ’verruimen’ van het hart nodig om liefde te betonen aan degenen voor wie wij van nature sympathie hebben en die ook van hun kant dergelijke gevoelens voor ons koesteren.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
18. (a) Waar moeten zekere zeer begunstigde personen zich om bekommeren als zij Jehovah de verschuldigde eer willen betonen?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Betoon u niet verhit over iemand die zijn weg succesvol maakt” (Ps.
Người viết Thi-thiên hát: “Hãy yên-tịnh trước mặt Đức Giê-hô-va, và chờ-đợi Ngài.
Elke klap van mijn hoofd op het beton deed een vraag door mijn hoofd gaan die er vandaag nog rondspookt: "Zal het zo eindigen?"
Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?"
„Neemt de leiding in het betonen van eer aan elkaar”, zegt Romeinen 12:10.
Câu Rô-ma 12:10 khuyên: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”.
Was Jehovah onrechtvaardig door berouwvolle zondaars barmhartigheid te betonen?
Đức Giê-hô-va có bất công khi thương xót những người phạm tội nhưng biết ăn năn không?
Als we dienstbetoon en naastenliefde betonen, kunnen we onze eigen problemen overwinnen en gaan die minder moeilijk lijken.
Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn.
Broeders en zusters, bij ons thuis krijgen we enkele van de beste kansen om onze liefde te betonen.
Thưa các anh chị em, một số cơ hội lớn nhất của chúng ta để cho thấy tình yêu thương sẽ là ở bên trong nhà của chúng ta.
Er zijn allerlei soorten schroeven: voor hout, metaal, muren, beton, de lijst is eindeloos.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .
Zou het dan niet nog passender zijn barmhartigheid te betonen jegens een dwalende niet-gedoopte persoon die van berouw blijk geeft?
Vậy chẳng phải còn thích hợp hơn nữa là nên tỏ thương xót đối với một người chưa làm báp têm mà phạm tội và tỏ ra ăn năn sao?
Vol geloof in Jehovah’s bereidheid om berouwvolle mensen barmhartigheid te betonen, zei David: „Gij, o Jehovah, zijt . . . vergevensgezind.” — Psalm 86:5.
Hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn lòng thương xót những kẻ biết ăn năn, Đa-vít nói: ‘Chúa ôi! Chúa... sẵn lòng tha-thứ’.—Thi-thiên 86:5.
In onze tijd eer betonen
Tỏ lòng tôn trọng ngày nay
En als wij iemands vergeving hebben ontvangen of op een vriendelijke wijze uit een geestelijk probleem zijn geholpen, zal dat natuurlijk ons eigen vermogen om te vergeven en mededogen en vriendelijkheid te betonen moeten doen toenemen.
Dĩ nhiên, nếu chúng ta được người khác tha thứ hay là chúng ta được giúp đỡ một cách nhơn từ để ra khỏi tình trạng khó khăn thiêng liêng, điều này nên làm chúng ta mở rộng lòng biết tha thứ, thương xót và nhơn từ.
Christelijke liefde betonen jegens bejaarden
Bày tỏ tình yêu thương đối với người già cả
7 ’Zich heilig te betonen’ betekende noch volmaaktheid noch een aangenomen houding van valse vroomheid; het betekende gehoorzaamheid aan een uitgebreid wetsstelsel dat via Mozes aan Israël was gegeven (Exodus 19:5, 6).
7 “Nên thánh” không có nghĩa là phải hoàn toàn cũng không phải tỏ vẻ thành kính cách giả tạo; nhưng có nghĩa là vâng lời làm theo bộ luật bao quát được ban hành cho dân Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
□ Hoe kunnen wij ons „kinderen van het licht” betonen?
□ Chúng ta có thể chứng tỏ là “các con sáng-láng” như thế nào?
Maar overdreven gevoelig of lichtgeraakt zijn in onze relaties met anderen, is een vorm van zelfzucht die ons van onze vrede kan beroven en ons kan verhinderen anderen eer te betonen.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Alle christenen moeten anderen vriendelijkheid betonen en acht slaan op Paulus’ raad: „Wordt vriendelijk jegens elkaar, teder mededogend, elkaar vrijelijk vergevend, zoals ook God door Christus u vrijelijk vergeven heeft” (Efeziërs 4:32).
Tất cả các tín đồ đấng Christ phải bày tỏ sự nhơn từ đối với người khác và nên theo lời khuyên của Phao-lô: “Hãy ở với nhau cách nhơn-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong đấng Christ vậy” (Ê-phê-sô 4:32).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beton trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.