beton trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beton trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beton trong Tiếng Rumani.

Từ beton trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bê-tông, bê tông, Bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beton

bê-tông

noun

El a căzut pe puntea de beton şi a suferit o fractură la cap şi o comoţie cerebrală.
Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não.

bê tông

noun

El a căzut pe puntea de beton şi a suferit o fractură la cap şi o comoţie cerebrală.
Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não.

Bê tông

El a căzut pe puntea de beton şi a suferit o fractură la cap şi o comoţie cerebrală.
Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não.

Xem thêm ví dụ

Iranienii au întărit acoperişul cu beton armat, şi apoi l-au acoperit cu...
Người I-ran đã đổ mái bằng bê tông, rồi phủ lên đó...
Am ridicat 123,000 de tone de beton doar de pe malurile apei.
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông từ chỉ bờ sông.
Betonul vine mâine.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Da, înainte de război, aproape jumătate din populația siriană locuia în mahalale, zone periferice, fără infrastructură adecvată, formate din rânduri nesfârșite de blocuri de beton goale, pline cu oameni ce aparțineau, în mare parte, aceluiași grup, fie bazat pe religie, clasă, origine sau toate cele menționate.
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
Vei abandona cea mai mare turnare de beton din Europa ca să ţii mâna cuiva pentru că este fragilă?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Există multe feluri de șuruburi: șuruburi pentru lemn, șuruburi metalice, ancore, șuruburi de beton, și lista poate continua.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .
Aș numi cu greu ca betonul.
Khó mà có thể gọi đó là cụ thể.
Asta-i o bucată mare de beton.
Cả một tảng xi măng lớn.
Într-o zi, am văzut cum paznicul își trecea mâna peste zidul de beton.
Một ngày nọ, tôi thấy ông bảo vệ quét tay qua tường bê tông.
Beton, Schadenfreude o să mă omoare.
Schadenfreude sẽ bóp chết tôi.
Avem nevoie doar de o bucată de placaj şi câţiva centimetri de beton cu priză rapidă, deasupra.
Chúng ta chỉ cần một tấm gỗ ép, và một chút xi măng đổ lên trên bề mặt tấm gỗ đó.
Sună beton.
Nghe được đấy.
Fundaţia fiecărui stâlp a fost, de asemenea, întărită cu beton.
Nền của mỗi cột trụ cũng được làm cho kiên cố bằng bê tông.
De parcă aveam scula facută din beton
Như " súng tôi " đúc bằng bê tông vậy
Deci: ”Coliba era din metal ruginit, se sprijinea pe un bloc de beton.
Thì - "Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông.
Avem o mulţime de oameni, poluare, mașini, beton, o grămadă de beton.
Chúng tôi có rất nhiều người, ô nhiễm, ô tô, bê tông, rất nhiều bê tông.
„Sunt construite după aceleaşi principii ca betonul armat“, precizează institutul.
Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép.
E din beton gros de 6 cm, gol în interior.
Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong.
Petrecerea asta o să fie beton, și lumea va descoperi cât suntem de geniali.
Bữa tiệc này sẽ rất tuyệt vời đấy, và tài năng của chúng ta sẽ được khám phá!
Aici un bloc de beton mic, iar Eric Merrifield e inventatorul cel mai faimos despre care nu ați auzit niciodată.
Đây là một cục đá chắn sóng nhỏ, và Eric Merrifield là nhà phát minh nổi tiếng nhất mà chúng ta từng biết.
Pur şi simplu au golit mlaştina şi au acoperit-o cu mii de tone de beton.
Họ chỉ cần tháo nước cái đầm lầy và chở vô đó hàng ngàn tấn bê tông cốt thép.
Până şi azi lucrările ei sunt depozitate într-o pivniţă la Bibliothèque Française într-o cameră de beton căptușită cu plumb și dacă studiezi şi doreşti să ai acces la aceste însemnări, trebuie să te-mbraci cu un costum antiradiații, deci e o treabă destul de înfricoșătoare.
Sự thật là những bài báo của cô ấy, cho đến tận bây giờ, vẫn được lưu giữ ở tầng hầm thư viện Pháp trong một phòng bằng bê tông phủ chì, nếu là một học giả và muốn tiếp cận những tài liệu này, bạn phải mặc bộ đồ chống bức xạ, việc đó cũng hơi ghê ghê.
Aşa că eu am făcut- o în beton, pentru că oricum nu contează.
Thế là tôi đã phát mình nó riêng rẽ bởi nó không phải là vấn đề thực sự.
Arată beton.
Cô ấy nóng bỏng.
Poate că nu arată că el, nu arată aşa beton, dar ce avem aici... va schimba lumea.
Cậu ấy có thể không giống như anh ta, nghe như không giống anh ta, gần như không tuyệt như anh ta, nhưng những gì trong này... sẽ thay đổi thế giới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beton trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.