betrekking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betrekking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betrekking trong Tiếng Hà Lan.

Từ betrekking trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công việc, nghề nghiệp, việc làm, nghề, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betrekking

công việc

(occupation)

nghề nghiệp

(occupation)

việc làm

(occupation)

nghề

(occupation)

chỗ

(site)

Xem thêm ví dụ

(b) Waartoe voelt Jehovah zich nog steeds verplicht met betrekking tot zijn volk?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Dit kan betrekking hebben op gebruikers die tekst lezen of video afspelen op de pagina.
Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang.
(b) Waartoe moeten wij bereid zijn, en met betrekking tot welke aspecten van onze heilige dienst?
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
Paulus schreef: „Laat een ieder zich ervan vergewissen wat zijn eigen werk is, en dan zal hij alleen met betrekking tot zichzelf, en niet in vergelijking met de andere persoon, reden tot opgetogenheid hebben.” — Galaten 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Als je een widget van een derde partij gebruikt om je site te verrijken en gebruikers erbij te betrekken, controleer dan of de widget links bevat die je niet op je site wilt plaatsen.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Ze vertelde ons: "Ik ga naar de ruimte en ik wil iets betekenisvols doen met de data van mijn missie, om mensen erbij te betrekken."
Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người."
Gebruik Google Analytics-rapporten om op strategische wijze insights met betrekking tot gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt te verzamelen op basis van gecombineerde gegevenspunten.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
Het is Partners niet toegestaan direct of via derden: (i) het bijhouden van klikken op advertenties te implementeren, of (ii) op een niet-tijdelijke manier gegevens op te slaan of te cachen met betrekking tot advertenties die zijn weergegeven via Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Jezus zei tegen de menigte die naar hem was komen luisteren: „Weest niet langer bezorgd voor uw ziel, met betrekking tot wat gij zult eten of wat gij zult drinken, of voor uw lichaam, met betrekking tot wat gij zult aantrekken.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
„Geest” kan dus betrekking hebben op de levenskracht die in alle levende schepselen, zowel mens als dier, werkzaam is en door de ademhaling in stand wordt gehouden.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
In dit verband lezen wij: „Beschouwt uzelf werkelijk als dood met betrekking tot de zonde, maar als levend met betrekking tot God door Christus Jezus.” — Romeinen 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
Passende gebeden met betrekking tot de keizer hielden in geen enkel opzicht verband met keizeraanbidding of met nationalisme.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
Jezus waarschuwde: „Zo gaat het met iemand die schatten vergaart voor zichzelf, maar niet rijk is met betrekking tot God.” — Lukas 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Jonge giraffen werden aan regeerders en koningen geschonken als symbool van vrede en goede betrekkingen tussen volken.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Vaak hoeven wij iemand alleen maar in een vriendelijk gesprek te betrekken.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
Als ik alle medische procedures met betrekking tot mijn eigen bloed weiger, besef ik dan dat ik ook behandelingen zoals dialyse of het gebruik van een hart-longmachine weiger?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Hoe verbetert nederigheid onze betrekkingen met medechristenen?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
Neem specifieke zoekwoorden op die rechtstreeks betrekking hebben op het specifieke thema van uw advertentiegroep en bestemmingspagina.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Hij wilde LeAnn vast betrekken bij het Rusland-plan.
Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga.
Deze resultaten geven aan of claims met betrekking tot uw zoekopdracht zijn beoordeeld als waar, onwaar of iets anders (bijvoorbeeld 'gedeeltelijk waar') aan de hand van de feitencontrole van de uitgever.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Als jullie de jongste weken de diplomatieke actualiteit wat hebben gevolgd, hebben jullie misschien horen spreken over een soort crisis tussen China en de Verenigde Staten, met betrekking tot digitale aanvallen waarvan het Amerikaanse bedrijf Google het slachtoffer was.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
„Gij zijt mijn getuigen”, zegt Jehovah wederom met betrekking tot zijn volk en voegt eraan toe: „Bestaat er een God buiten mij?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Er is dus een bijbelse reden om datgene wat Paulus zei met betrekking tot het visioen waarover hij in 2 Korinthiërs 12:4 spreekt, op te vatten als een verwijzing naar een toekomstig herstel van geestelijke voorspoed onder Gods aanbidders.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
Welnu, aan het begin van deze eeuw stelden velen geloof in een betere toekomst omdat er al betrekkelijk lang vrede heerste en er heel wat vooruitgang was geboekt op het gebied van industrie, wetenschap en onderwijs.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
Hoe onze financiële situatie ook mag zijn, laten we ons verlaten op Gods geest en een leven leiden dat ons ’rijk met betrekking tot God’ maakt (Lukas 12:21).
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betrekking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.