beurs trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beurs trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beurs trong Tiếng Hà Lan.

Từ beurs trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là học bổng, chợ, sàn giao dịch chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beurs

học bổng

noun (geldsom)

Ik heb een beurs aangeboden gekregen om hier volgend jaar football te spelen.
Tớ được đề nghị một học bổng để chơi bóng ở đây vào năm tới.

chợ

noun

sàn giao dịch chứng khoán

noun

Xem thêm ví dụ

De beurs bedroeg precies 100 keer het bedrag dat ik aan de bedelaar had gegeven, en de ironie hiervan ontging me niet.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Ik hoop dat u uw beurs gaat openen, Mr Maruthi. En snel.
Giờ tôi muốn ông cấp thêm vốn, ông Maruthi, và làm thật nhanh.
Toen ze me gevangen namen hebben ze mijn beurs afgenomen maar het goud is nog van mij.
Những kẻ bắt ta, họ lấy tùi tiền của ta nhưng vàng vẫn là của ta.
De Schriften beuren ons op en troosten ons, en maken ons wijs tot zaligheid
Thánh thư khuyến khích, an Ủi chúng ta và làm cho chúng ta khôn ngoan tìm đến sự cứu rỗi.
Ik had een collega, en we vertrokken zonder beurs of reiszak.
Tôi có một người bạn đồng hành, và chúng tôi ra đi phục vụ truyền giáo, không mang theo túi hay bao gì cả.
De beurs stort in.
Thị trường chứng khoán đang sụp đổ.
Ooit ging ik klagen bij mijn grootmoeder, een Tweede- Wereldoorlogveteraan die 50 jaar lang voor de film werkte en me steunde van toen ik 13 was. Ik zei dat ik bang was dat als ik een droomjob bij ABC zou afslaan voor een beurs in het buitenland, ik nooit meer een andere baan zou vinden.
Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài,
In 2006 studeerde ik af, en kreeg ik een beurs om naar Europa terug te gaan.
Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.
Één van onze problemen is dat de mensen die de markt domineren in termen van vooruitgang een financiële definitie gebruiken van wat vooruitgang is, ze gebruiken een economische definitie van vooruitgang. Dat op één of andere manier, als we de juiste cijfers omhoog zien te krijgen, we beter af zullen zijn. Of dat nu op de beurs is, of doormiddel van het BBP en economische groei, dat het leven beter zal worden.
liên quan tới tiến trình là có khái niệm nào về tài chính cho sự tiến bộ, có khái niệm nào về kinh tế cho sự tiến bộ bằng cách nào đó, nếu chúng ta làm gia tăng đúng những con số, chúng ta sẽ trở nên tốt hơn, dù là sự tiến bộ trên thị trường chứng khoán, dù là sự tiến bộ với GDP và tăng trưởng kinh tế, bằng cách nào đó cuộc sống sẽ trở nên tốt hơn.
Voor eerlijke zonder dat de beurs binnen te verbergen:
Đối với hội chợ mà không có sự công bằng trong vòng ẩn:
Wij zijn de handen van de Heer hier op aarde, en wij hebben de opdracht om al zijn kinderen te dienen en op te beuren.
Chúng ta đều ở trong tay Chúa nơi đây trên thế gian, với lệnh truyền phải phục vụ và nâng đỡ các con cái của Ngài.
En Supergirl is er niet om iedereen op te beuren.
Và Nữ Siêu Nhân không ở đây để động viên mọi người được.
Pas toen ik een beurs kreeg voor Cornell University, kwam ik erachter wat de werkelijke gevolgen zijn voor je onderwijs als je opgroeit met een bijstandsmoeder en naar achterstandsscholen gaat.
Tận khi tôi vào đại học Cornell nhờ học bổng nghiên cứu của tổng thống thì tôi bắt đầu học được những ảnh hưởng thực sự về mặt giáo dục của việc nuôi bởi một bà mẹ đơn thân với trợ cấp Chính phủ và học ở những trường tôi đã học.
Door vriendelijke daden en hulpvaardigheid tonen wij dat ons verlangen om anderen op te beuren en God te eren verder gaat dan onze woorden.
Qua các hành động phục vụ và tử tế, chúng ta cho thấy rằng sự cam kết của mình để nâng đỡ những người khác và tôn vinh Thượng Đế thì sâu đậm hơn lời nói của chúng ta.
Zelf gemaakt om haar op te beuren.
Tôi đã tự làm cái đó để cho bả vui.
Toen pakte hij zijn beurs en maakte hem open en haalde er langzaam een ronde, grote zilveren halve dollar uit.
Rồi ba rút ví, mở ra và từ từ lấy ra một đồng nửa đô la bằng bạc hình tròn, lớn.
Heel Wall Street smeekte hem om naar de beurs te gaan.
Nói đi, nói đi, tên gì?
Waarom was Delia op de beurs?
tại sao Delia lại có mặt ở đó?
Vóór het ontstaan van de beurs werden aandelen door makelaars verhandeld in koffiehuizen en langs de kant van de weg.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
Wij hebben de taak om liefdediensten voor anderen te verrichten — een ontmoedigde collega op te beuren, onze vrienden voor een doopdienst uit te nodigen, tuinwerk voor een bejaarde buurman te doen, een minderactief lid voor een maaltijd uit te nodigen of een buurvrouw met haar familiegeschiedenis te helpen.
Vai trò của chúng ta là để hòa mình trong yêu thương và phục vụ những người xung quanh—an ủi một đồng nghiệp đang hoạn nạn, mời gọi bạn bè của chúng ta đến dự một lễ báp têm, giúp đỡ một người hàng xóm lớn tuổi làm công việc vườn tược, mời một tín hữu kém tích cực đến ăn một bữa ăn, hoặc giúp một người hàng xóm làm công việc lịch sử gia đình.
Hij is geselecteerd voor een eliteprogramma en krijgt een beurs voor de universiteit.
Cậy ấy được lựa chọn để tham huấn luyện đặc biết. và học bổng toàn phần vào đại học.
De beurs heeft'n gesloten circuit surveillance - systeem waar geen machine toegang toe heeft.
Sàn chứng khoán có một hệ thống giám sát khép kín kể cả Cỗ máy cũng không thể truy cập.
Dus besloot ik op eigen kracht kunstenaar te worden, en na 10 jaar schilderen kreeg ik een Fullbright-beurs voor India aangeboden.
Tôi tự mình xuất phát vả trở thành một nghệ sĩ và tôi đã vẽ tranh trong suốt 10 năm, khi tôi được trao học bổng Fullbright theo học tại Ấn Độ.
Vandaag zijn er op de Ethereum-blockchain projecten onderweg om alles te doen, van het opzetten van een vervanger voor de beurs tot een nieuw democratisch model waar politici verantwoording moeten afleggen tegenover burgers.
Ngày nay, trên hệ thống Ethereum blockchain, có nhiều dự án cho nhiều lĩnh vực từ việc thiết kế một hướng đầu tư mới trong thị trường chứng khoán đến việc tạo ra một hình mẫu mới của nền dân chủ, ở đó các nhà chính trị chịu trách nhiệm trước công dân.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beurs trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.