beurt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beurt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beurt trong Tiếng Hà Lan.

Từ beurt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bận, xoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beurt

bận

noun

Voor degene die het te fucking druk hadden, dit is wat er vorige week gebeurd is bij Shameless.
Dành cho mấy người đã quá bận, đây là những gì xảy ra trên Shamless tuần trước.

xoay

noun

Xem thêm ví dụ

Wanneer de twaalf figuren om beurten twee aan twee bij de vensters verschijnen, lijkt het alsof zij de menigte beneden overzien.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Nu is het jouw beurt om mij te vertrouwen.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.
Het was gewoon mijn beurt.
Và lần này đến phiên tôi, thế thôi.
Extensies op campagneniveau overschrijven op hun beurt die op accountniveau.
Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản.
Ze zijn een inspirerend voorbeeld van de vermogens die ons te beurt vallen als we geloof oefenen, taken aanvaarden, en die met inzet en toewijding ten uitvoer brengen.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
We wachten allemaal met spanning op onze beurt.
Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi.
De bekende Vlaming die aan het einde van de minuut nog aan de beurt is, heeft gewonnen.
Bài luận văn của ông, được nộp vào phút cuối, đã giành giải.
Jij bent aan de beurt.
Tới lượt em đó!
Op zijn beurt houdt Hij Zich aan zijn belofte om ons te zegenen en voorspoedig te maken, en ons uiteindelijk het eeuwige leven te schenken.
Để đổi lại, Ngài giữ lời hứa của Ngài để ban phước và làm cho chúng ta thịnh vượng, cuối cùng ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu.
Vele rituelen hadden te maken met het doden van steeds grotere dieren, dus toen ik 13 werd -- en er zat wat in, het was tenslotte een agrarische gemeenschap, iemand moest de dieren doden. Er was geen supermarkt waar je een kangoeroebiefstuk kon halen, dus toen ik 13 werd, was het mijn beurt om een geit te doden.
Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê.
De beurten gingen allemaal over lessen die ze geleerd had tijdens de nare avonden bij de Brewsters.
Tất cả bài tập đọc chỉ là ôn lại các bài cô đã học suốt những buổi tối khốn khổ ở gia đình Brewster.
Want het zijn niet alleen de amateurs die gaan lenen bij de grote studio's, soms lenen de grote studio's op hun beurt.
Bởi vì nó không chỉ là những kẻ nghiệp dư mượn từ những phòng thu lớn, mà đôi khi những phòng thu lớn mượn ngược lại.
Heks nummer vier, geseling om de beurt.
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.
Dus, je kan ons naar Arcadia om beurten brengen?
Vậy cô sẽ đưa chúng tôi đến Arcadia theo lượt chứ?
In de priesterschapsbijeenkomst, toen het zijn beurt was om te spreken, nam hij zijn schriften in de hand, verliet het podium en liep de zaal in.
Tại phiên họp của giới lãnh đạo chức tư tế, khi đến lượt của ông để nói chuyện, ông cầm quyển thánh thư của mình trong tay và đi từ bục chủ tọa xuống chỗ giáo đoàn ngồi.
Daarna kwamen de praktische details aan de beurt zoals de logistiek en de leverdata.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Maakt niet uit hoe hij bereid was om zijn hoofd respectvol beurt zijn vader net stampte des te harder met zijn voeten.
Không có vấn đề sẵn sàng, ông đã quay đầu của mình trân trọng, cha của mình chỉ dậm khó khăn hơn với bàn chân của mình.
Zij en Carrie wasten zich om beurten bij het wasblik en boenden hun gezichten en halzen en oren rood.
Cô và Carrie lao tới thau nước kỳ cọ tai, cổ và mặt tới mức ửng đỏ lên.
Nu is't mijn beurt.
Bây giờ đến lượt tôi.
Als hun baby begint te huilen of hun kind rumoerig wordt, gaan ook zij er op hun beurt de zaal mee uit om het kind passend streng onderricht te geven.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Wacht op je beurt, klootzak.
Chờ đến phiên mày.
Toen zei hij op zijn beurt tot hen: ’Dan zeg ik u evenmin krachtens welke autoriteit ik deze dingen doe’” (Matthéüs 21:23-27).
Ngài bèn phán cùng họ rằng: Ta cũng không bảo cho các ngươi bởi quyền-phép nào mà ta đã làm những điều nầy” (Ma-thi-ơ 21:23-27).
Maar binnenkort is het mijn beurt.
Nhưng sẽ sớm đến lượt của tôi.
U kunt samen een paragraaf in Predik mijn evangelie doornemen en de gezinsleden om de beurt een deel van de zendelingenlessen aan elkaar laten geven alsof ze zendeling dan wel onderzoeker zijn.
Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo.
Dezen hadden op hun beurt mensen in plaatselijke gemeenschappen in dienst die toezicht uitoefenden op het feitelijke innen van de belastingen.
Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beurt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.