bevallen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bevallen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevallen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bevallen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm ơn, sinh, sinh ra, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bevallen

làm ơn

verb

sinh

verb

Dus je zei ja terwijl je net was bevallen van ons kind.
Vậy là em đồng ý với hắn, sau khi vừa sinh hạ con chúng ta?

sinh ra

verb

Is het niet mijn kind als jouw dochter gaat bevallen?
Sẽ không là cốt nhụt của con nếu không phải do con gái má sinh ra đúng không?

sinh sản

verb

Het vrouwtje gaat bevallen.
Con cái sẽ sinh sản.

Xem thêm ví dụ

Er zat iets in die taart dat hun niet zo goed bevallen is.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
De bevalling van een vriendin.
Bạn tớ vừa mới sinh.
Ons verblijf zal je bevallen.
Em sẽ thích nơi mình sắp đến.
Ms Melly is bevallen.
Hôm nay Cô Melly đã sinh cháu.
Tijdens de bevalling zal het hoofd knappen of uit je zusters vagina schieten.
Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh.
Ik heb iets dat je zal bevallen.
Tôi có một bộ có lẽ sẽ vừa ý ngài đấy.
Zij gaat bevallen.
Cô ấy đang đẻ ở đây đấy.
Ik schreef dat de baby stierf tijdens de bevalling.
Tôi nói rằng đứa trẻ đó đã chết trong lúc sinh,
Naaktheid zonder context in inheemse gemeenschappen, tijdens medische procedures, tijdens de bevalling, tijdens artistieke uitvoeringen of tijdens het geven van borstvoeding, valt mogelijk niet onder onze uitzondering voor documentaires.
Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi.
Altchuler, psychiater aan de Mayo Clinic in Minnesota (VS), zegt: „In de periode kort na de bevalling kunnen kleine problemen, doordat iemand te weinig energie heeft en niet kan slapen, veel groter lijken.
Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt.
Bevallen de modificaties?
Có thay đổi gì không?
Z'n vrouw is vannacht bevallen.
Vợ anh ta sinh con tối nay...
Onze auto's zullen jullie heel goed bevallen.
Tôi nghĩ các cậu sẽ thấy xe của chúng tôi cực kỳ hấp dẫn.
Wat is erger: te vroeg geboren worden of te lang wachten met de bevalling?’
Cái gì tệ hơn, việc được sinh quá sớm hay phải đợi quá lâu để được sinh ra?”
Het was een perfecte bevalling.
Mẹ tròn con vuông.
Andere voorschriften gingen over onreinheid door aanraking van dode lichamen, de reiniging van vrouwen na een bevalling, procedures in verband met melaatsheid, en onreinheid als gevolg van seksuele vloeiingen bij mannen en vrouwen.
Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.
Ik geloof dat het me hier zal bevallen.
Em nghĩ là em sẽ thích nơi đây.
Ik zou deze instrumenten nooit gebruiken bij de bevalling van mijn baby.
Tôi nghĩ tôi sẽ không đời nào dùng những thứ này khi sinh con của mình.
Mijn moeder bloedde tijdens de bevalling dood, Hassan verloor zijn moeder minder dan een week na zijn geboorte.
Trong khi mẹ tôi băng huyết chết khi sinh tôi, Hassan lại mất mẹ lúc sinh ra chưa được một tuần.
Het is een optie als ze niet wil bevallen in een kribbetje.
Đó cũng là một chọn lựa nếu con bé không muốn sinh con ở nơi tồi tàn.
Ze zei dat ze zou bevallen en vijf maanden later zou sterven.
Cô ta nói sẽ đẻ con rồi chết 5 tháng sau đó.
Veel dingen bevallen mij niet.
Tôi không thích rất nhiều chuyện.
Tijdens de bevalling traden er complicaties op en stierf de baby.
Trong lúc sinh, những biến chứng xảy ra và đứa bé chết.
Ze zijn zo sterk dat ze al bevallen zijn voordat de vroedvrouw bij ze is.’
Họ khỏe lắm, và trước khi bà đỡ đến thì họ đã sinh con rồi”.
De trek van de gnoes is in volle gang en tienduizenden van deze weinig bevallige antilopen grazen vredig ten zuiden van ons.
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevallen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.