bevestigende zin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bevestigende zin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevestigende zin trong Tiếng Hà Lan.

Từ bevestigende zin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khẳng định, thuận tình, lời nói "được", mệnh đề chính, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bevestigende zin

khẳng định

(affirmative)

thuận tình

lời nói "được"

(affirmative)

mệnh đề chính

(main clause)

xác nhận

Xem thêm ví dụ

De verzegeling in definitieve zin dient ter bevestiging dat deze gekozen en verzegelde persoon zich volledig loyaal heeft betoond.
Còn lần đóng ấn cuối cùng là để xác nhận rằng người được chọn và được đóng ấn lần đầu tiên đã giữ lòng trung thành trọn vẹn.
Miljoenen lezers van dit tijdschrift die dit hebben gedaan, kunnen bevestigen dat dit hun leven zin en stabiliteit heeft gegeven.
(1 Giăng 4:1) Hàng triệu độc giả của tạp chí này có thể chứng thực rằng khi làm như thế đời sống họ có thêm ý nghĩa và vững vàng hơn.
Monson, inspireerde om de zin en de wil van de Heer uit te spreken, voelden wij allen op dat heilige moment een geestelijke bevestiging.
Monson, để tuyên bố về ý định và ý muốn của Chúa, thì trong giây phút thiêng liêng đó mỗi người chúng tôi đã cảm nhận được một sự xác nhận của Thánh Linh.
We willen allemaal bevestiging dat ons leven zin heeft.
Đều muốn nói rằng cuộc đời có ý nghĩa
Die verordening, die op de doop volgt, stelt ons in staat om het voortdurende gezelschap van de Heilige Geest te genieten.5 Om die verordening te verrichten, leggen waardige Melchizedeks-priesterschapsdragers hun handen op het hoofd van de persoon en noemen hem of haar bij naam.6 Daarna benoemen zij hun priesterschapsgezag en bevestigen hem of haar in de naam van Jezus Christus tot lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen. Dan spreken zij deze belangrijke zin uit: ‘Ontvang de Heilige Geest.’
Giáo lễ này, sau lễ báp têm, làm cho chúng ta đủ điều kiện để có được sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh.5 Để thực hiện giáo lễ này, những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc xứng đáng đặt tay lên đầu của người thụ lễ,6 gọi tên người này, nói rõ thẩm quyền chức tư tế của mình, và trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, xác nhận người này là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và nói lên cụm từ quan trọng: “Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh.”
Vul in je Schriftendagboek de volgende zin aan met evangeliewaarheden waarvan je een geestelijke bevestiging wilt ontvangen: Ik wil graag een geestelijke bevestiging ontvangen van ...
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy hoàn tất câu sau đây với bất cứ lẽ thật phúc âm nào mà các em đang tìm kiếm một bằng chứng thuộc linh về lẽ thật đó: Tôi muốn nhận được một bằng chứng thuộc linh về ...
Toekomstige ontdekkingen zullen waarschijnlijk de huidige bescheiden visie bevestigen dat de bijbelse overlevering geworteld is in de geschiedenis, en getrouw is doorgegeven, zij het dan niet geschiedenis in de kritische of wetenschappelijke zin.”
Những khám phá trong tương lai có thể xác nhận cho lập trường ôn hòa hiện tại, theo đó truyền thống Kinh-thánh phát xuất từ lịch sử và được lưu truyền một cách trung thực, mặc dù truyền thống đó không phải là lịch sử theo ý nghĩa chính xác hoặc khoa học”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevestigende zin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.