bewijzen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewijzen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewijzen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bewijzen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chứng tỏ, chứng minh, chứng thực, biểu hiện, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewijzen

chứng tỏ

(show)

chứng minh

(to demonstrate)

chứng thực

(certify)

biểu hiện

(render)

biểu lộ

(show)

Xem thêm ví dụ

Herhaaldelijk hebben degenen die van huis tot huis gaan, de duidelijke bewijzen gezien dat engelen hen naar de mensen leiden die hongeren en dorsten naar rechtvaardigheid.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Jurgen kan gelijk hebben, maar ze kunnen het niet bewijzen.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Maar er is een tweede discussiemodel: argumenten als bewijzen.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
De bewijzen dienaangaande zijn in elk eerlijk boek met bijbelverklaringen te vinden.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Zulke bewijzen moeten krachtig genoeg zijn om niet alleen degene die geloof heeft te overtuigen, maar ook anderen die ’een reden mochten verlangen voor zijn hoop’ op vrede. — 1 Petrus 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Je kan zelf niet bewijzen wie je bent.
Anh còn không chứng minh được mình là ai.
Hoe kunt u zijn beschuldiging weerleggen en net als Job bewijzen dat u God trouw blijft?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Hij kan nog steeds bewijzen zichzelf passen
Hắn ta có thể vẫn chứng tỏ được mình phù hợp
Niet als je het niet kan bewijzen.
Không nếu anh chứng minh được.
Werden er ooit bewijzen gevonden?
Có ai tìm được bằng chứng nào không?
In zijn brief aan de Hebreeën bijvoorbeeld citeerde hij de ene schriftplaats na de andere om te bewijzen dat de Wet een schaduw van de toekomstige goede dingen was. — Hebreeën 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Dat kunnen we niet bewijzen, maar ja.
nhưng đúng là vậy.
Er zijn bewijzen dat deze tekst van Mattheüs — in plaats van in de tijd van Sem-Tob vertaald te zijn uit het Latijn of Grieks — zeer oud was en oorspronkelijk in het Hebreeuws werd opgesteld.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Er zijn nog geen rechtstreekse bewijzen gevonden.” — Journal of the American Chemical Society, 12 mei 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Ze herinneren je eraan waarom je ijverig moet zijn, laten zien hoe je je „kunst van onderwijzen” kunt verbeteren, en moedigen je aan met bewijzen dat er nog steeds veel mensen zijn die gunstig op de prediking reageren.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Ongetwijfeld is Satan nog uitzinniger geworden in zijn laatste wanhopige poging om zijn bewering te bewijzen, vooral nu Gods koninkrijk stevig bevestigd is en over heel de aarde loyale onderdanen en vertegenwoordigers heeft.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Zij oefenden geloof in hem vanwege de overvloed van bewijzen die voorhanden waren, en geleidelijk groeide hun begrip; mysteries werden opgehelderd.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
Het belangrijkste is dat onze hemelse Vader met ons is zolang wij met hem bewijzen te zijn.
Trên hết, câu chuyện này dạy chúng ta rằng bao lâu chúng ta còn gắn bó với Cha trên trời thì bấy lâu ngài ở cùng chúng ta.
Dat is de dag dat we deze oorlog winnen zullen... en te bewijzen dat Vuurnaties niet verliezen.
Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc.
Daarom is het verstandig om voorzichtig te zijn wanneer een bepaalde behandeling fantastische resultaten belooft zonder degelijke bewijzen.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Waarom is het belangrijk de bewijzen te beschouwen of Jezus de beloofde Messias was?
Tại sao xem xét bằng chứng Giê-su có phải là đấng Mê-si đã được Đức Chúa Trời hứa là điều quan trọng?
Ik heb de bewijzen, Al.
Tôi đã có chứng cứ, Al.
Zie voor meer informatie over de bewijzen dat Jezus’ woorden nu in vervulling gaan hfst. 9 van het boek Wat leert de bijbel echt?, uitgegeven door Jehovah’s Getuigen.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Bovendien zijn er veel oude vertalingen — de vroegste dateert van omstreeks het jaar 180 G.T. — die mede bewijzen dat de tekst nauwkeurig is.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
Gebed en de opstanding: bewijzen dat God om ons geeft
Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewijzen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.