壁蝨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 壁蝨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 壁蝨 trong Tiếng Trung.

Từ 壁蝨 trong Tiếng Trung có nghĩa là rệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 壁蝨

rệp

noun

Xem thêm ví dụ

然后,我们在自己全身上下,包括衣服和鞋子都喷上驱剂,因为由虱子传播的脑炎在那一带十分普遍。
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
威佛 , 爬 上 岩 發射信 號彈
Chúng tôi sẽ cầm chân cho cô.
佐伊 认为 这里 一定 有 一道 式 保险箱
Zoe nghĩ ở đây hẳn phải có một két âm tường.
歐洲的岩石雕刻和石洞畫顯示,駝鹿在石器時代开始被人類捕獵。
Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người.
但当我要攀住岩表面时,却只感觉到松散的沙粒和平坦的石头。
Nhưng khi bàn tay của tôi chạm vào mặt đá, thì tôi chỉ cảm thấy toàn cát trên tảng đá phẳng.
至于孟斐斯城,除墓地之外就只剩下残垣败
Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa.
在某些情況下,河流,牆或道路除外,區域之間通常沒有清楚界限。
Thông thường không có ranh giới vật chất giữa các khu vực, ngoại trừ sông, tường hoặc đường trong một số trường hợp.
櫥裡 去 禱告
Hãy vào trong tủ và cầu nguyện.
我 想 它 是 最好 的 有朝街 的 窗戶 和
Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi.
大概在可以受孕的十五天前 脑垂体前叶腺体 会分泌促卵泡激素 FSH 它会使卵巢内的几个卵泡成熟 然后卵泡会分泌雌性激素
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
当我们继续加工这数据 看着身体的这些小小的部分 这一小团组织 从怀胎分化出来的滋养细胞群 转眼嵌入了子宫 与子宫开始沟通
Và chúng tôi cứ làm việc với những dữ liệu này, quan sát các phần nhỏ trong cơ thể, những mảnh mô tế bào bé nhỏ này vỏ phôi phát triển từ phôi giai đoạn đầu, đột nhiên làm tổ ở thành tử cung, nói rằng, "Con đến ở đây."
波特曼 , 你 槍 上 的 相機 只照 到 牆 和 地板
Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh.
也可能是我对准了侧,然后声波在屋内回荡
Có lẽ nếu tôi hướng vào góc tường, âm thanh sẽ dội quanh phòng.
据伊鸠鲁派说,诸神并没有创造宇宙,生命只是碰巧产生的。 这些主张岂不明明跟圣经的教训互相抵触吗?
Theo Epicurus, các thần thánh không tạo ra vũ trụ, và sự sống là do sự ngẫu nhiên mà có.
丹·吉尔说:“为了证明沃伦井穴其实是个天然的灰岩坑,我们在井穴凹凸不平的内上取出一块石灰质地衣,用碳-14年代测定法进行分析,结果显示碳-14含量是零,这表示地衣的年龄超过4万年。 测定结果清楚表明,井穴不可能由人挖掘。”
Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”.
鸠鲁派甚至规避政治活动,反对隐秘的过犯。
Thậm chí phái Epicuriens không tham gia vào chính trị và không lén lút phạm tội.
毛细血管的管由单层细胞组成,负责把(血浆所携带的)营养素和(红细胞所输送的)氧气转运到周围组织里去。
Mặc dù thành mao mạch chỉ dày bằng một lớp tế bào, nó vận chuyển chất dinh dưỡng (bằng huyết tương, phần lỏng của máu) và khí oxy (bằng hồng cầu) tới các mô kế cận.
只是 因為 我 是 一個 大風扇... 而 實際 上 , 我 希望 委 託 畫 。
Thực ra là tôi muốn vẽ một bức tranh tường.
子宫内膜异位这名称从子宫内膜而来;子宫内膜就是子宫内的细胞层。
Bệnh lạc nội mạc tử cung lấy tên từ nội mạc tử cung—tức màng tế bào lót thành trong của tử cung (dạ con).
有些人可能认为,伊鸠鲁派道德高尚,基督徒跟他们结交也不会有什么危险。
Một số người có lẽ đã lý luận rằng luân lý đạo đức cao bề ngoài của phái Epicuriens khiến họ là những người bạn tốt cho các tín đồ đấng Christ.
血小板附着在伤口周围的组织,形成血凝块,然后把受损的血管补起来。
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
例如,伊鸠鲁派在追求享乐方面主张要保持节制。
Ví dụ, người Epicuriens đã bày tỏ tính điều độ trong việc theo đuổi sự vui chơi.
另一方面,在烧炉的炉糊上一层以沙、黏土和靡砾混和的浆,能改善热量散失的情况,令烧炉的效率提高百分之15。
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ.
他以拯救作为坚围墙。
Chúa lấy sự cứu làm tường làm lũy!
每月 一次 免費 除 , 鑰匙 別 掉 了
Đừng làm mất chìa khóa của cô đấy!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 壁蝨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.