表扬 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 表扬 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 表扬 trong Tiếng Trung.
Từ 表扬 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự ca ngợi, khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 表扬
sự ca ngợiverb |
khen ngợiverb 你 对 工作 的 全力 投入 是 最 值得 表扬 的 Sự cống hiến của anh dành cho công tác rất đáng khen ngợi, James. |
Xem thêm ví dụ
事实胜于雄辩,基督徒的好品行自会证明一切,因此正直的官员常常表扬我们的善行。( Chính thành tích về hạnh kiểm của chúng ta nói lên sự thật. |
首先,我要表扬下你们对于模特界的了解令人印象深刻 Tôi muốn khen ngợi sự am hiểu về người mẫu của các bạn. |
当人们打开收件箱时, 我们让他们写一封积极的邮件 表扬或者感谢他们社交网中的某个人 Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. |
他赞赏非比,因非比“素来帮助许多人”。 他也表扬百基拉和亚居拉,因为他们曾为了他和其他同工“将自己的颈项置之度外”。( Ông công nhận Phê-bê là “người đã giúp nhiều kẻ” và Bê-rít-sin và A-qui-la vì họ “liều chết” cho ông và những người khác (Rô-ma 16:1-4). |
安德烈说:“老师给我的报告打了很高的分数,还表扬我能坚持自己的信念,不以为耻。 Andrey nói: “Cô giáo cho em điểm cao và khen em đã không hổ thẹn nói lên đức tin vững chắc của em. |
换句话说,慈善活动虽然有价值,也值得表扬,但使人做基督门徒的工作意义重大得多。 Nói cách khác, tuy việc từ thiện là một hành động đáng khen và lợi ích, nhưng việc làm môn đồ Đấng Christ bao hàm nhiều hơn. |
为了表扬联合国在这些方面的成就,诺贝尔奖金评定委员会曾五度将和平奖颁发给联合国。 Vì lẽ những điều mà Liên Hiệp Quốc đã thực hiện, tổ chức này đã được tặng thưởng giải Nobel Hòa bình năm lần. |
圣经称赞耶弗他表现信心,表扬他努力成就上帝的旨意。( Kinh Thánh khen ngợi Giép-thê về đức tin và vai trò của ông liên quan đến ý định Đức Chúa Trời. |
卢卡里斯设法以圣经作为教会教义的立论权威,并教导别人认识圣经的教训。 他的努力的确值得表扬 Lucaris đã có những nỗ lực đáng khen; ông muốn Kinh Thánh làm thẩm quyền cho giáo điều của giáo hội cũng như giáo dục dân chúng về các dạy dỗ của Kinh Thánh |
为了表扬汉森的成就,医学界也把麻风称为汉森氏病。 Để công nhận công trình của ông, các bác sĩ cũng gọi bệnh cùi là bệnh Hansen. |
我们待人彬彬有礼、态度尊重,也是表扬别人的方式之一。 Khen người khác có nghĩa là chúng ta phải tôn trọng và đối xử nhã nhặn. |
话说回头,虽说在这个时代做妈妈难,可是天下间有千百万的母亲不顾自己,竭尽心力,克尽母职,悉心养育下一代,实在值得大大表扬。 Bài bình luận này về vai trò làm mẹ thời nay không hề có mục đích làm lu mờ công trạng của hàng triệu người mẹ đang cực khổ hy sinh, cố gắng hết sức để chu toàn nghĩa vụ cao quý nhất: nuôi dạy thế hệ tương lai của gia đình nhân loại. |
你 对 工作 的 全力 投入 是 最 值得 表扬 的 Sự cống hiến của anh dành cho công tác rất đáng khen ngợi, James. |
哥林多前书4:7)但是,正如我们刚才说过,尊荣耶和华包括在别人面前表扬他。 Cho nên khi dâng của cải cho Đức Giê-hô-va, chúng ta chỉ trả lại những gì ngài, vì lòng tốt, đã ban cho chúng ta (I Cô-rinh-tô 4:7). |
值得表扬的是,风暴过后,许多受害者并没有自怜自艾,反而尽力帮助其他人。 Rất đáng khen, nhiều người dù là nạn nhân trong cơn bão đã làm những gì họ có thể làm để giúp người khác. |
对过程的表扬 会塑造孩子的韧性。 Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ. |
词语解释:纪念是指为了记住某件事或表扬某个人而特别采取的行动。 GIẢI NGHĨA: Kỷ niệm nghĩa là làm điều gì đó đặc biệt để nhớ đến và tỏ lòng tôn kính đối với một người hay một sự kiện quan trọng. |
所以你可以创造一种可以对集中注意力的状态进行表扬的设备。 Do đó bạn có thể tạo ra một ứng dụng có thể bù đắp lại sự tập trung của não. |
因为耶稣不像当日许多人一样,喜欢自吹自擂,表扬自己。( Bởi vì ngài không tự đề cao mình như nhiều người trong thời ngài. |
“莫雷洛斯州医疗保健当局,联同埃米利亚诺-萨帕塔市议会的卫生部门,颁发证书予耶和华见证人王国聚会所......表扬[耶和华见证人]群策群力清理环境,保持卫生,令传播登革热的蚊子难以滋生。” “Dịch vụ Y tế ở bang Morelos..., hợp tác với Ban Y tế của Hội đồng thị xã ở Emiliano Zapata tặng giấy khen cho Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va... vì [các Nhân Chứng] đã giữ nơi này sạch sẽ theo tiêu chuẩn, không có muỗi mang mầm bệnh sốt xuất huyết”. |
后来,莫利纳又获颁授一枚金星奖章,表扬他在一次激烈枪战中的英勇表现。 Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh. |
我 得 表扬 你 , 蒂托 Lần này anh phải công nhận, Tito. |
同样,发明家设计出更舒适的布料或性能更佳的汽车,也值得表扬。 Tương tự thế, người phát minh ra chất liệu vải mặc thoải mái hơn hoặc một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hơn cũng đáng được tôn vinh. |
以斯帖记6:1-9)在这个事例上,尊荣一个人包括公开表扬他,使他受到所有人的崇敬。 Trong trường hợp này, tôn vinh một người bao gồm việc công khai đề cao người ấy hầu cho toàn dân quí trọng người đó. |
孩子如果在这种表扬声中长大,很可能会不知道如何面对批评、失望和挫折。 Những đứa trẻ thường được cha mẹ khen vô cớ đã lớn lên mà không biết cách đương đầu với sự thất vọng, phê bình và thất bại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 表扬 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.