bibliografie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bibliografie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliografie trong Tiếng Rumani.

Từ bibliografie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thư mục, thư mục học, thư tịch học, mục lục thư tịch, giới thiệu sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bibliografie

thư mục

(bibliography)

thư mục học

(bibliography)

thư tịch học

(bibliography)

mục lục thư tịch

(bibliography)

giới thiệu sách

Xem thêm ví dụ

De altfel, nu ești la curent cu bibliografia muncii de detectiv.
Và hơn nữa, anh chưa rành về các chàng thám tử tư trong văn học.
* Acest program nu traduce textul, însă îi ajută pe traducători să-şi organizeze munca şi să acceseze uşor bibliografia.
Phần mềm này không dịch văn bản nhưng giúp dịch thuật viên sắp xếp công việc và dễ dàng truy cập các tài liệu tham khảo.
Bibliografie
Tài liệu tham khảo
Profesorul a fost de acord cu subiectul ales, cu condiţia ca bibliografia lucrării să cuprindă şi cărţi laice.
Đề tài được chấp thuận nhưng thầy bảo Haykaz cần phải có cả tài liệu không thuộc về tôn giáo.
Instalează plug- in- ul nostru pentru editoarele de text precum Microsoft Word și generează citările și bibliografiile din cateva click- uri
Cài đặt các hỗ trợ cho phần mềm Microsoft Word và OpenOffice để đưa trích dẫn và danh mục tài liệu tham khảo với chỉ vài click chuột
Programul de lucru al Comitetului cuprindea: investigarea condițiilor de viață intelectuală, asistență statelor a căror viață intelectuală era pusă în pericol, crearea Comitetelor Naționale pentru cooperare intelectuală, cooperarea cu organizațiile intelectuale internaționale, protecția proprietății intelectuale, cooperarea inter-universitară, coordonarea lucrărilor bibliografice și a publicațiilor interbancare internaționale și cooperare internațională în cercetarea arheologică.
Công việc của ủy ban gồm: điều tra về hoàn cảnh sinh hoạt tri thức, giúp đỡ các quốc gia có sinh hoạt tri thức gặp nguy hiểm, thiết lập các ủy ban quốc gia về hợp tác tri thức, hợp tác với các tổ chức tri thức quốc tế, bảo hộ tàn sản tri thức, hợp tác liên đại học, phối hợp trong công tác thư mục và trao đổi quốc tế các xuất bản phẩm, và hợp tác quốc tế trong nghiên cứu khảo cổ học.
Acesta nu avea cum să vadă bibliografia mea din 1970.
Wilson không thể thấy thư mục năm 1970 của tôi.
BIBLIOGRAFIE
TÀI LIỆU THAM KHẢO
În majoritatea cazurilor ţi se specifică şi bibliografia.
Trong hầu hết các trường hợp, bạn được cung cấp tài liệu tham khảo cụ thể.
Scrisă de 6.500 contribuitori, Encyclopedia Americana include peste 9.000 de bibliografii, 150.000 de referințe, 1.000 tabele, 1.200 de hărți și circa 4.500 de imagini color și alb-negru.
Được viết bởi 6.500 người đóng góp, Encyclopedia Americana bao gồm hơn 9.000 tài liệu tham khảo, 150.000 tài liệu tham khảo chéo, 1.000 bảng, 1.200 bản đồ và gần 4.500 màu đen và trắng.
Notele bibliografice aflate între paranteze nu trebuie citite. Cuvintele închise în paranteze drepte contribuie la întregirea sensului unei propoziţii sau al unei fraze şi nu trebuie citite pe un alt ton.
Những nguồn tài liệu tham khảo đặt trong ngoặc thì không cần đọc và những từ ngữ cần thiết đặt trong ngoặc vuông để câu được trọn nghĩa, thì không đòi hỏi phải thay đổi giọng.
PAGINA 30 Bibliografie
TRANG 30 Tài liệu tham khảo
Noi conducători au fost susţinuţi sâmbătă, inclusiv cele cinci autorităţi generale, toţi din ţări din afara Statelor Unite, preşedinţia generală a Societăţii de Alinare şi consilierele din preşedinţia generală a Tinerelor Fete (vezi pagina 4 pentru schimbările în conducerea Bisericii şi pagina 124 pentru informaţii bibliografice despre noii conducători).
Các vị lãnh đạo mới được tán trợ vào ngày thứ Bảy, kể cả năm Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tất cả đều thuộc vào các quốc gia bên ngoài Hoa Kỳ, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, và các cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nữ (xin xem trang 4 về những thay đổi trong giới lãnh đạo Giáo Hội và trang 124 về chi tiết tiểu sử của các vị lãnh đạo mới).
Accesat în 13 august 2011. Bibliografie Murray and Nadel's textbook of respiratory medicine (ed. 5th).
Murray & Nadel's Textbook of Respiratory Medicine (ấn bản 5).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliografie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.