bidden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bidden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidden trong Tiếng Hà Lan.

Từ bidden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cầu, cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bidden

cầu

noun

Ik heb heel lang om dit moment gebeden.
Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi.

cầu nguyện

verb

De arts bad, de verpleegkundigen baden en de vrouw van de arts bad.
Vị bác sĩ cầu nguyện, các y tá cầu nguyện, vợ của vị bác sĩ cầu nguyện.

Xem thêm ví dụ

En bid om Gods hulp teneinde deze verheven soort van liefde, een vrucht van Gods heilige geest, te ontwikkelen. — Spreuken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaten 5:22; Hebreeën 10:24, 25.
cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Als we ‘zonder ophouden bidden’, laten we zien dat we echt geloof hebben (1 Thessalonicenzen 5:17).
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Ik weet dat [...] ze bidden dat ik zal onthouden wie ik ben [...] want net als u, ben ik een kind van God, door Hem op aard’ gebracht.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
Dit betekent dat bevrijding nabij is en dat het goddeloze wereldstelsel binnenkort vervangen zal worden door de heerschappij van het volmaakte koninkrijk van God, waar Jezus zijn volgelingen om leerde bidden (Mattheüs 6:9, 10).
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Toen de apostel Paulus in Rome werd gevangengezet, vroeg hij medechristenen nederig om voor hem te bidden.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
15 min: Bid voor je broeders en zusters.
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.
Bid tot Jehovah en vraag hem om hulp teneinde zo’n geloof tentoon te spreiden.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Ik begon te bidden en overwoog naar de kerk terug te keren om God te dienen.’
Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.”
En degenen die het voorrecht hebben zulke gebeden op te zenden, dienen er aandacht aan te schenken dat zij te verstaan zijn, want zij bidden niet alleen ten behoeve van zichzelf maar ook ten behoeve van de hele gemeente.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
En als we bidden ’Uw wil geschiede op aarde’, aanvaarden we dan niet dat wat er op aarde gebeurt Gods wil is?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
Vragen: Hoe moesten de discipelen volgens Jezus bidden?
Câu hỏi: Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện như thế nào?
De andere zijn: vijf keer per dag bidden, vasten in de maand ramadan, de armen helpen.’
"Những điều răn kia là: mỗi ngày cầu nguyện năm lần, ăn chay trong tháng Ramadan, giúp kẻ bần hàn""."
Dat is echt geweldig! Zouden we uit waardering hiervoor niet geregeld moeten bidden tot degene die terecht de „Hoorder van het gebed” wordt genoemd? — Psalm 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
Je kunt voordat je kind naar school gaat, iets opbouwends zeggen, de dagtekst bespreken en samen bidden.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Paulus verzekerde: „Wij danken God, de Vader van onze Heer Jezus Christus, altijd wanneer wij voor u bidden [voetnoot: „terwijl wij altijd voor u bidden”].”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
Daarom zei Jezus tegen zijn volgelingen dat ze in zijn naam moesten bidden (Johannes 14:13; 15:16).
Vì thế, Chúa Giê-su bảo các môn đồ cầu nguyện nhân danh ngài (Giăng 14:13; 15:16).
Als apostel van de Heer spoor ik ieder lid en ieder gezin in de kerk aan de Heer te bidden om hulp bij het vinden van mensen die er klaar voor zijn om de boodschap van het herstelde evangelie van Jezus Christus te ontvangen.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Verder leerde Jezus ons te bidden voor het voedsel dat we die dag nodig hebben.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Ik bid dat je niet al te fijngevoelig bent om een dergelijke gewicht te dragen.
Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy.
Waarom bidden mensen?
Tại sao người ta cầu nguyện?
" Bid tot Guanyin, krijg een zoon. "
" Cầu lậy Quân Âm, ban cho ta con trai. "
Vincent Halecks ouders vasten en bidden voor hun kinderen.
Vincent Haleck nhịn ăn và cầu nguyện cho con cái của họ.
Bid of u de liefde Gods voor anderen mag voelen en zijn liefde en vertrouwen in u mag ervaren.
Cầu nguyện để cảm nhận được tình yêu thương của Chúa đối với những người khác và tiếp nhận tình yêu thương và sự tin tưởng của Ngài nơi các anh chị em.
Maar nu besloot ik te bidden voordat ik een sigaret wilde opsteken in plaats van Jehovah achteraf om vergeving te vragen.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
Nadat Jezus de noodzaak had geïllustreerd „om altijd te bidden en het niet op te geven”, vroeg hij: „Wanneer de Zoon des mensen gekomen is, zal hij dan werkelijk het geloof op aarde vinden?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.