bieden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bieden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bieden trong Tiếng Hà Lan.

Từ bieden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đề nghị, trả giá, đặt giá, đề xuất, mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bieden

đề nghị

(propose)

trả giá

(bid)

đặt giá

(bid)

đề xuất

(propose)

mời

(proffer)

Xem thêm ví dụ

Met welke houding bieden wij onze boodschap aan, en waarom?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
[Lees de vragen op de voorkant, en bied de brochure aan.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
Ik verwachtte eventuele tegenstand, en daarom bad ik God of hij mij wijsheid en moed wilde geven om het hoofd te bieden aan wat er zou kunnen komen.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
18. (a) Waardoor werd één jonge christen geholpen op school weerstand te bieden aan verleiding?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Het zou handig zijn om te weten wie er bieden.
Sẽ hữu ích hơn nếu ta biết những ai đấu thầu.
Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Maar geloof me, er zijn beleefdere manieren om hulp aan te bieden.
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
Toch weten zij het hoofd te bieden aan hun armoede en in hun situatie gelukkig te zijn.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Op basis van de Koreaanse wet is het uw verantwoordelijkheid als ontwikkelaar om toestemming van Koreaanse gebruikers te krijgen bij het verzamelen van locatiegegevens of het bieden van locatiegebaseerde services.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
De bijbel geeft praktische raad die ons bescherming kan bieden.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Maar wat voor inzicht en leiding hebben zij te bieden?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Dit waren morele kwalen, waarvoor geen enkele regering genezing kon bieden.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Met deze waarden kan Google Ads methoden voor automatisch bieden gebruiken (zoals slim bieden met Google Ads) om de campagneprestaties te maximaliseren op basis van de conversiewaarde.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
We hoeven de filosofieën van de wereld niet te onderzoeken om waarheid te vinden die ons troost en hulp bieden, en aanwijzingen die ons veilig door de beproevingen van het leven leiden. We hebben die al!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
Op dit moment, nu er nog tijd is... moeten we samen sterk zijn en deze crisis het hoofd bieden.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Hoe kon Kaleb weerstand bieden aan de druk om de massa te volgen toen tien verspieders met een slecht bericht terugkwamen?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
In sommige gevallen betekent dit dat er geen advertentiebronnen op uw voorraad bieden en dat er geen advertenties worden weergegeven bij deze beperkte content.
Trong một số trường hợp, điều này có nghĩa là không có nguồn quảng cáo nào đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn và sẽ không có quảng cáo nào xuất hiện trên nội dung bị hạn chế này.
We zullen in Japan en in andere gebieden waar dat nodig is hulp blijven bieden.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
U kunt geen water putten uit een droge put, en als u niet een beetje tijd voor uzelf neemt om de put bij te vullen, zult u steeds minder te bieden hebben, zelfs aan uw kinderen.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Ze bieden bescherming.
Chúng sẽ bảo vệ chúng ta.
Hoewel God onze beproevingen misschien niet wegneemt, kan hij ons de wijsheid schenken om er het hoofd aan te bieden, zelfs aan beproevingen die bijzonder moeilijk te dragen zijn.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
Wat vertelt een alleenstaande moeder over de uitdagingen waaraan zij het hoofd moet bieden, en hoe bezien wij mensen als zij?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
Een tweesterrenhotel kan bescheiden kamers en voordelige prijzen bieden, terwijl een viersterrenhotel een luxe inrichting, een speciale conciërge, 24-uurs roomservice en luxe voorzieningen zoals badjassen en een minibar kan bieden.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bieden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.